Trong mỗi quan hệ của thiên can và địa chi không chỉ có mỗi quan hệ tương sinh và tương khắc mà giữa chũng còn có các mỗi quan hệ hình hại nhau, hợp nhau, xung nhau. mỗi loại quan hệ đều tạo ra những tác động khác nhau.
Hợp, xung, hình, hại của thiên can và địa chi

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

HỢP, XUNG, HÌNH, HẠI CỦA THIÊN CAN VÀ ĐỊA CHI  
-         Có 6 cặp địa chi tạo thành 6 cặp đối xung nhau:
Từ các cặp trực xung trên tạo thành 3 bộ tứ hành xung: Dần – Thân, Tị - Hợi Thìn – Tuất, Sửu – Mùi Tý – Ngọ, Mão – Dậu   -         Có 4 cặp địa chi tạo thành tam hợp Có 4 bộ tam hợp Thân – Tý –Thìn Dần – Ngọ - Thân Hợi – Mão – Mùi Tị - Dậu – Sửu   -         Có 6 cặp địa chi tạo thành nhị hợp
Sửu - Tý
Dần - Hợi
Tuất - Mão
Dậu - Thìn
Tị - Thân
Ngọ - Mùi
-         Có 6 cặp địa chi tương hại nhau.  Dậu - Tuất
Thân - Hợi
Mùi - Tý
Ngọ - Sửu
Tị - Hợi
Mão - Thìn
 
        Địa chi tương hại:
+ Hình hại vô lễ: Tí - Mão
+ Hình hại đặc quyền: Sửu - Mùi - Tuất
+ Hình hại vong ân: Dần - Tị - Thân
+ Tự hình nhau: Thìn - thìn, ngọ - ngọ, hợi - hợi, dậu - dậu

-         Các cặp thiên can hợp nhau:   Ất hợp Canh Bính hợp Tân Đinh hợp Nhâm Mậu hợp Quý Kỷ hợp Giáp   -         Hình phạt của các thiên can   Canh hình Giáp Tân hình Ất Nhâm hình Bính Quý hình Đinh Giáp hình Mậu Ất hình Kỷ Bính hình Canh Đinh hình Tân Mậu hình Nhâm Kỷ hình Quý

Nguồn Internet

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu


nguoi Tuong văn Hợi háng khử Nhân Mã Ãch phóng شبكة الشيعة العالمية lễ chùa lムnốt chọn màu Bởi PhÃƒÆ Xử tên Tỵ lãæ những con số bÃng cung bảo bình hợp với nghề nào bảng mệnh theo năm sinh phong thủy âm trạch sống thọ thành tích chÃn nhà bà tưng có bơm ngực không メ ス xem tử vi Xem hướng phòng ngủ tuổi Kỷ Tử giải mã Phòng thuy sao hạn tuong bạn NhẠtrong nhÃ Æ Nuôi ÐÐеÑÑ cách tính ngày cưới hỏi tủ tử vi Ngũ テァ các khái niệm cơ bản về phong 膽谩 鄧原明