Tác giả Kim Hạc 1. Hỏa Tai 2. Phạm Pháp - Hình Tù 3. Hỏa Nạn – Sét – Điện 4. Hiếm Muộn 5. Ác Thú 6. Té Ngã 7. Thủy Nạn 8. Yểu Vong 9. Tự Vẫn 10. Bị Giết – Ám Sát 11. Hình Khắc 12. Góa Cô 13. Nghèo Hèn – Vất Vã 14. Bị Trộm Cướp 15. Chết Bất Kỳ Tử 16. Nô Cung – Bạn Bè 17. Điền Sản 18. Thừa Tự 19. Tang Chế 20. Ăn Nói – Thị Phi 21. Phá Thai – Xẩy Thai 22. Con Nuôi – Con Riêng – Dị Bào 23. Buồn Phiền 24. Vui Vẻ 25. Dâm Bồn – Ngoại Tình – (Loạn Luân) 26. Đứng Đắn – Nết Na 27. Phá Tán – Hao Phá – Phá Sản 28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp 29. Bị Hiếp Dâm – Mất Trinh 30. Đau Mắt – Chột – Mù 31. Bịnh Tật – Đau Ốm ……………………………………. 1. Kiếp - Cơ ngộ hoả Ðôi khi phải dùng Lưu Ðiền để tính 2. Hoả nhập hạn mão / ngọ Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy 3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả Nhà hay bị cháy 4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không - Kiếp Tại Ðiền hạn cháy nhà 5. Kiếp - Hoả - Song Hao Cháy nhà 6. Kỵ giáp Kình Ðà Bị cháy nhà 7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh Thiên Không, Hoả tọa hãm địa 8. Hoả - Mộc Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít 9. Hoả / Linh - Trì - Mộc Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít 10. Mã - Hoả / Linh Cháy nhà 11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh) 12. Hình - Linh / Hoả Cháy, hoả nạn 13. Cự - Tang - Linh / Hoả Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài 14. Sát - Liêm - Hoả cháy 15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham bị hoả thiêu, chết cháy 16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp cháy / phỏng - điện giật – sét đánh 17. Ðiền: ở cung Hoả ngộ Linh cháy nhà 18. Cơ - Hoả / Linh Ðề phòng lửa, nước sôi 19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung) Ðề phòng hoả hoạn 1. Tuế - Hổ - Phù Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng 2. Phá - Tuế - Kỵ Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh 3. Hổ - Phục Hay đau yếu 4. Âm - Hoả / Linh Hạn: Đau yếu, kiện cáo 5. Kỵ - Phục - Tuế Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại 6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ Thị phi / Kiện cáo 7. Phù - Phá - Hình Quan tụng / Ly dị 8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà Hay cãi cọ - Kiện tụng 9. Thất Sát - Riêu - Hình Lắm điều 10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi 11. Liêm - Hổ Kiện tụng 12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ Ưa sinh chuyện 13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù Ưa sinh chuyện 14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ / Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải 15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình Kiện tù. Ám sát 16. Liêm - Phá - Hoả Còn đọc là Phá Liêm Hoả. Ngoài ra: còn bị phá sản / chết 17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham - xương (Dần / Thân) Hình tù hay lưu đày 18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã Tù, có thể tử hình 19. Liêm - xương - phù (cung Quan) Kiện – Tù 20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình trùng lập 21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà) (Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị ám hại 22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi) Như #14 _ ngoài ra: yểu 23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình 24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi Yểu - tai ách - tù tội 25. Liêm - Sát - Hình Họa (tù tội) đến trở tay không kịp. (nhanh chóng) 26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình Phạm pháp - tù tội 27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại 28. Liêm - Sát - Hổ - Phù 29. Phù - Hình - Không - Kiếp Có kẻ thù oán, phải e dè 30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình Tù hay chết 31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu) Tai bay vạ gửi 32. Hổ - Phù Kiện - giam cầm 33. Cự - Tham - Hao Kiện cáo 34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù Hình tù, kiện cáo 35. Đại hao - Quan phù Bị hình phạt, kiện cáo 36. Tham Kỵ Bị giam bắt - thuỷ tai 37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải 38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà Có thể chết nếu hạn xấu 39. Tướng - Liêm - Hình Phạm pháp - tù tội 40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình) kiện cáo - bị đả thương 41. Phù - Liêm - Tang - Hổ Kiện tù - tai nạn 42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th. Tướng) Tù tội - giáng chức 43. Giáp Kình Liêm Tướng Tù tội - giáng chức 44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x.#71 45. Phù - Sát - Hổ - Hình Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải 46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu 47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung Kiện tụng - phạm pháp 48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập 49. Hình - Không -Kiếp Tù hay bị đâm chém, đánh đập 50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý) Tù tội - đau mắt 51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung Giam cầm, tù tội hay bị đao thương 52. Tả - Hữu - Trinh - Dương Tao hình lục 53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải 54. Quan phủ giáp Liêm - Hình xem.#27 55. Thất Sát - Hình đồng cung Tù tội, bị giết, đao thương 56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng Tù tội 57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà Xem.#52. Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội 58. Tang - Tử đồng cung Khó thoát tù tội 59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung) Đa chiêu hình tướng. Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên thân! 60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ Hình tù, phạm pháp 61. Xương - Khúc - Phá (Dần) Phạm pháp - tù tội 62. Cự - Đà - Tấu - Tuế Kiện cáo 63. Phá - Sát - Linh Hình tù, phạm pháp 64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình xem.#48 vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội) 65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình Xem.#20 - Hình tù, phạm pháp 66. Đà - Tuế - Kỵ xem.#6 - Có tang lớn, đau nặng 67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn) Tù tội - Chết đuối 68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu) Như #14 _ ngoài ra: yểu 69. Tuế - Đà (Dần / Thân) Hay bị tù tội, quan hình 70. Tuế - Phục - Kỵ Tranh cãi, gây gỗ, thị phi 71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát Tù tội - Yểu - Tàn tật x.#44 72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào 73 Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu) Tù ngục 74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x.#25 75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ Bị hình lục (tử hình) 76. Thiên Hình Nếu công thức có Th. Hình có thể bị đánh đập. Phần hình tù này thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh v.v... 77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình Dễ bị tù tội 78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi) Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù 79. Quan phù (Tuất) Dễ bị gông cùm 80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ) Hình ngục 81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi) Tự ải trong tù 1. Phá - Hỏa - Linh - Hình Sét đánh hay bị điện giựt 2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu) Sét đánh hay bị điện giựt 3. Mệnh: giáp Hình - Việt Sét - Điện 4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão) Mộc yểu lôi kinh cách. Sét / điện / lửa hay bị thần kinh 5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù Sét - Té bị thương 6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh - Hình Sét - Súng, đao thương - điện 7. Hình - Hoả - Phi Sét - Súng, đao thương - điện 8. Việt - Linh - Hình Sét điện A. Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây B. Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không 9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà. Bị sét điện / Bị thú dữ cắn 10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội 11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Có sách đề là (Tỵ / Hợi) 12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi) Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Đà la trùng phùng tại đây 13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp Bị sét / điện mà chết 14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt Bị điện giật (chết), bị sét đánh 15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương Sét đánh gãy cây (trong vườn) 16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương Sét đánh chết (? Check lại) 1. Phúc: Cô - Quả Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con 2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ Không con, hiếm muộn 3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ Sinh nhiều, nuôi ít 4. Mệnh: Vũ khúc Hiếm con và cô độc 5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp (?) 6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt 7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân 8. Tử Tức: Đào - Tham Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai) 9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh Tuổi già hiếm con 10. Tử Tức: Bệnh - Phá ít con 11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn) 12. Tử Tức: Hình - Sát Con cái khó nuôi 13. Tang - Hổ - Hình - Sát Có thể không con 14. Tang - Hổ - Không - Kiếp Sát con 15. Tử Tức: Vũ Khúc 16. Đà - Kỵ Muộn con 17. Tử Tức: Hỏa - Linh Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi) về già xa con hay không con 18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ Hiếm muộn 19. Hổ - Linh - Riêu Khó có con 20. Cô - Hao - Kỵ Không con (Đàn ông) 21. Kình - Hao - Sát Hiếm - Hao hại 22. Tử Tức: Phi liêm 23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu 24. Hình - Phi 25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ Đẻ nhiều nuôi ít 26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô Đẻ nhiều nuôi ít 27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con 28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm) 29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt Không có 30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu Bị chứng lãnh cảm nên ít con 31. Mệnh: Hóa Kỵ Hiếm con, tính cô độc 32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ Hiếm muộn 33. Mệnh: Bạch Hổ Hiếm hay không con 34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ Hiếm hay không con 35. Thiên Hình - cát tinh Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt 36. Phúc Đức: Cô thần Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt 1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình Chó cắn hay hổ cắn 2. Đà - Kình - Kỵ Chó cắn 3. Hổ - Kình Thú dữ cắn nguy hiểm 4. Hổ - Kình / Đà 5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ 6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp) Bị hổ cắn (khó cứu) - Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị - Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn - Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn 7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận) Ác thú, cọp 8. Hổ - Đà - Hình 9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu Có tang, chó cắn 10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất) 11. Hổ - Tham 12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất) 13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn) 14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ) 15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát Ác thú cắn hay bị sét điện 16. Tham - Đại / Tiểu hao Chó cắn & tốn tiên (coi lại) 17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ 18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ 19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp Có thể bị thú cắn chết 20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp Có thể bị thú cắn chết 21. Đà - Tuế - Long Trì Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải 22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất) Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ 23. Tuế - Quan phù Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi 24. Hổ - Đà - Kỵ Bị chó dại cắn 25. Riêu - Kỵ - Hổ Bị chó dại cắn 26. Bệnh (1 hay 2 sao Bệnh) Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải) 27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất) Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải) 28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn 1. Hoả - Tuế - Hình Té ngã 2. Cơ - Lương - Tang - Tuế Té ngã - có tang 3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh - Tang chế 4. Tang - Riêu Té đau có thương tích (coi lại) 5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ Què chân - mù mắt - khan tiếng 6. Tật Ách: Điếu khách Té ngã 7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả) Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết 8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi 9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát Gãy chân - Ho lao 10. Mã - Tuần / Triệt Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ 11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung Té hay bị thương ở đầu 12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp Té bị thương nặng - có thể chết 13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp Té có thể chết 14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù Té bị thương. Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi 15. Hổ - Hình - Kiếp Té có thể chết 16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế như #13 nhưng nhẹ hơn 17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ Té (què / gãy / tê liệt) 18. Mã - Hình đồng cung Té bị thương tay / chân - xe cộ 19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu Té nặng 20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu Té nặng - ngã cây 21. Bạch Hổ - Kình - Hình Té (gãy xương) bạch hổ = xương 22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt Các cách • Mã - Đà ; \ • Mã - Không kiếp > Ngã, té - què • Mã - Tuần / Triệt / 23. Cơ - Tang - Khốc Té ngã - Có tang lớn 24. Cơ - Tang - Sứ Té ngã - Bị đánh đập 25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt Té ngã – què 1. Cự - Kỵ đồng cung Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt! 2. Thân: Cự - Kỵ Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt! 3. Cự - Tham - Riêu 4. Kỵ - Tham - Riêu 5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp 6. Tật Ách: Cự - Kỵ 7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh) Đầu hà - Ải tử 8. Tham - Kỵ đồng cung 9. Tham - Riêu đồng cung 10. Lưu Hà - Cự - Kỵ 11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu) 12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp 13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế 14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh) 15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ 16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất) 17. Mệnh Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh 18. Ách: Tham - Vũ 19. Kiếp - Tham đồng cung 20. Kỵ - Đào - Hồng 21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung 22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung 23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung 24. Tuyệt - Riêu - Kỵ 25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì) 26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình 27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất) 28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu) 29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất) 30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình 31. Ách: Mộc Dục 32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung 33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất) 34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong) 35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong) 36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý 37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ 38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung 39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung 40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi) 41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ 42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì 43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ 44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm) 45. Kình - Cự (Tý) đồng cung 46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi) 47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong) 48. Cơ - Lương (hãm) 49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất) 50. Riêu - Tham - Kỵ 51. Thanh long - Kỵ 52. Kiếp - Mộc - Trì 53. Trì - Mộc 54. Long - Phượng - Cự - Kỵ 55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu) 56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất) 57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ 58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ 59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ 60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi) 61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ 62. Liêm - Sát - Kỵ 63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh) 64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế 65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ) 66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp 67. Mộc Dục - Địa kiếp 68. Ách: Kỵ - Đà – Sát 1. Đào - Hồng - (sát tinh) 2. Đào - Hồng - Không - Kiếp 3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý) 4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh 5. Âm - Dương phản bối 6. Mệnh - Thân: không hợp 7. Mệnh: (Lục sát) 1. Phá Quân - Triệt / Tuần Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường 2. Phá - Triệt / Tuần – Cô Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường 3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường 4. Phá - La / Võng (Di) Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường 5. Phá - Liêm - Hỏa Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản 6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di) Bất đắc kỳ tử 7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt Lão hạn quy thân hạn hoạn lai 8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp Bị giết chết 9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi) Chết vì xe cộ / súng đạn 10. Sát - Tứ Sát Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận 12. Sát - Kình (Ngọ) Chết không toàn thây 13. Sát - Kình - Hình Chết _ bị tù (Có khi chưa hẳn đã chết) 1. Liêm – Kiếp – Kình (Mão / Dậu) Bị giết. 2. Liêm – Kình – Đà – Hỏa – Linh Bị chết vì súng đạn hay tù tội. 3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Kình Chết vì súng đạn. 4. Liêm – Hình – Kỵ - Kình – Đà – Linh / Hỏa Chết vì súng đạn 5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – Hình Chết vì súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc chắn. 6. Phá – Phục – Hình – Riêu – Tướng Tướng Tướng Quân / Thiên Tướng. Vợ / Chồng ghen mà giết nhau. 7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – Hình Bị súng đạn, (?) sát hại 8. Liêm – Phá – Hỏa – Hình Bị súng đạn, bị ám sát. 9. Liêm – Sát đồng cung Bị súng đạn. 10. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn 11. Liêm – Tứ Sát Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn. 12. Phù – Hình – Không – Kiếp Bị thù oán. Mưu sát. 13. Tướng – Phục – Không – Kiếp (+ Tả - Hữu) Bị mưu sát. 14. Hỏa – Hình – Không – Kiếp – Phục – Tướng Bị mưu sát – check lại. 15. Liêm – Phá – Hỏa – Hình – Không – Kiếp Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn. 16. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn. 17. Liêm – Việ - Hỏa / Linh – Hình Bị súng đạn – Sét đánh. 18. Liêm – Phá – Hao – Hình – Kỵ Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn. 19. Phá – Hỏa – Hao + Kình – Linh – Hình Bị ám sát. 20. Phá – Hỏa + Tứ Sát Bị ám sát. 21. Phá – Hỏa – Hình – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ) Bị ám sát. Check lại (?) 22. Phá (Mệnh) ngộ Binh – Hình – Tướng – Riêu Vợ / Chồng vì ghen mà giết nhau 23. Phá – Phục – Hình – Không – Kiếp Bị giết 24. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – Hình Bị ám sát. 25. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ Bị ám sát. 26. Tử - Phục – Tướng Bị ám sát. 27. Hình – Hỏa – Hao – Tang – Hổ Bị ám sát – check lại 28. Tướng – Tử - Tuyệt Chết trận vì súng đạn 29. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh Chết trận vì súng đạn. 30. Tuyệt – Tướng – Binh Chết trận vì súng đạn. 31. Hỏa / Linh – Hình – Việt Bị đâm chém. – Sét điện – Súng đạn 32. Thiên Tướng – Hình tại Mệnh Bị mưu sát – check lại 33. Kình – Hỏa / linh – Không – Kiếp Bị giết – Tự vẫn. 34. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát Tử phùng đao nghiệp 35. Kình – Kiếp – Lưu Hà Bị ám sát – Đao thương. 36. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp Bị chết thảm. 37. Hình – Phục – Việt Bị mưu sát. 38. Hỏa – Hình – Phục – Tướng – Không – Kiếp Bị mưu sát. 39. Hình – Phù – Không – Kiếp Coi chừng có kẻ muốn ám hại, thù oán – đánh chém.. 40. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát Bị giết 41. Kình + Hỏa – Linh – Không – Kiếp (Ách) Bị giết hay tự sát (có rồi) 42. Kình – Hình – Không – Kiếp (Ách) Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ. 43 Hình – Phục – Không – Kiếp Bị giết chết – Bị đánh đập giam cầm. (Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc) 1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình Tranh chấp bất hòa. 2. Kình – Âm / Dương Trai khắc vợ - Gái khắc chồng. 3. Tang – Hổ - Trực – Tuế Tại Bào thì anh em bất hòa. 4. Cô – Quả Cô khắc 5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế Cô khắc 6. Kình – Tuế - Khách Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ. 7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu Ly tông – Hình khắc cha mẹ. 8. Thất Sát cư Thê (Phối) Thê Tử bất hòa – cải vã luôn – Vợ dử - Góa bụa – Lạnh nhạt 9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung) Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối). 10. Cự Môn cư Thê ( Phối) Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối). 11. Trực – Tang – Tuế Bất hòa – Gây thù chuốc oán. 12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh) Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa. 13. Thái Dương thủ Mệnh Khắc cha mẹ (?) Vì đoạt phụ tinh, Mệnh – Thân đồng cung càng nặng. (?) Khắc Tử. Dương con trai – Âm con gái. 14. Thái Âm thủ Mệnh Khắc cha mẹ 15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả Khắc Mẹ / Cha. 16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ Khắc Mẹ / Cha. 17. Phá – Mã đồng cung Người hay đố kỵ 18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh) Cô khắc – Cô đơn. 19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh) Người hay gây gổ, bất hòa. 20. Tử Vi ngộ Tuần – Triệt (Mệnh) Khắc cha mẹ hay sớm ly hương. 21. Thất Sát cư hãm địa Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó. 22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự Khắc lục thân – Thương tật 23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh) Kình hãm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật. 24. Kình – Sát – Phá Hình khắc. Hạ tiện. 25. Vũ Khúc thủ Mệnh Khắc lục thân. 26. Cự - Kình – Đà Bất hòa, gây gổ. 27. Âm / Dương – Kình – Đà Khắc cha mẹ, con cái. 28. Tuế - Cự - Kỵ Ưa gây gỗ. Cô độc. 29. Lộc Tồn – Cô – Quả Cô đơn – Hình khắc 1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang Đa truân - Khốc chồng - Góa bụa liên tiếp. 2. Sát – Phá – Tham – Xương ( Nữ Mệnh tuổi Tân / Đinh) Góa - Làm lẽ - Muộn chồng - Sát phu. (?) 3. Quả - Kỵ - Tuế Bị thất sủng - Ruồng bỏ. 4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức Cô độc - Lớn tuổi không chồng con. (?) 5. Thất Sát nhập Phu / Thê Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất hòa – Ưa cải vả - Đánh nhau. 6. Hỏa – Linh tại Tử Tức Đáo lảo cô đơn. 7. Hình – Thất Sát (?) 8. Đà La độc thủ (Mệnh) Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ thì tốt. 9. Mệnh Cự - Hóa Kỵ Không nên trai gái yêu đương.- Làm nghề kỷ thuật, phi pháp (?) thì tốt. 10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh Cô đơn 11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ) – Tuế (hạn) Chẳng ai đoái hoài đến. 12. Nữ Mệnh Thất Sát Cô độc (một thời gian) – Đàn ông thì uy dũng, nóng nảy. 13. Kình – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung) Bị góa. 14. Thiên Không thủ Mệnh Luôn ngộ ách phong hoa (?) 15. Phá Quân Tí / Ngọ Cô thân độc ảnh. 16. Liêm (hãm) – Xương – Hỏa – Hình – Kỵ Góa chống – Yểu mạng. 17. Cô / Quả tại Phối Cô đơn – Lạnh nhạt. 18. Khôc – Hư – Tang – Mã (Phối / Hạn) Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu. 19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối) Cô quả (?) 20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hóa + Kình – Đà (Mệnh Tân / Kỷ) Đàn bà tuổi Tân / Kỷ thì Cô / Giá, các tuổi khác thì vượng phu. 21. Vũ Khúc thủ Mệnh Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng. 22. Hư – Kình – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối) Cô / Giá – Buồn vì tình – Mang hận vì tình. 23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu Góa bụa – hay chồng bị mù lòa. 24. Văn Xương phùng Quả Tú Cô độc – Thích ẩn dật – Tiên đạo. 25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp Góa phụ - Lệ rơi vì tình. 26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương (Đinh / Tân) Hai tuổi Đinh và Tân thì Góa – Tình dang dở. Văn Xương tọa thủ hay xung chiếu thì giống phần #2 (?) 27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc + Cô Quả Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa sớm. 28. Thái Tuế lâm Thân Dử nhân quả hợp – Cô độc. 29. Kình Dương – Thân / Mệnh Tức thụ cô đơn. 30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối Có thể góa bụa hay mối tình dở dang. 31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp đồng cung Cô bần. 32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ Thê nhi lãng đãng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con sớm cũng phải phế bỏ - Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau. 33. Cơ – Lương – Tang – Tuế Bị vợ con ruồng bỏ. 34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Thìn cung Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con. 35. Cơ – Lương (Ất / Quí) Thìn cung Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ. 36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt Xa gia đình – Yểu chiếc – Cô đơn. 37. Xương – Liêm (hãm) – Hỏa – Hình – Kỵ Góa – Yểu vong. 38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung Cô khắc – Biệt tổ ly gia – Cô bần. 39. Liêm tọa Dần / Thân hay Liêm – Cô – Quả Cô quả / Hình khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả thì dễ đi tu. 40. Cơ - Lương – Kình Dương hội (Mệnh / Thân) Tảo vãn cô hình 41. Lộc Tồn – Cô – Quả Cô đơn – Hình khắc. 42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa. (xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán) 1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…) chủ nhân lao đao Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực. 2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia sát tinh) Bần yểu, bại cục. 3. Mệnh (Thân): Không - Kiếp hoặc Thiên Không – Nhị Hao – Tuyệt Bần bạch. 4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham + Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả. + Tại Hợi: Vũ Phá tọa thủ, Cơ Âm nhị hợp, thêm Kỵ – sát tinh --> vất vả. 5. Tham Lang kỵ ngộ sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp) Về già:Nếu nghèo, sống lâu. Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng). 6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân Vất vả, không hiển đạt. 7. Tham ngộ Song Hao hoặc Tham – Hao ở Mệnh / Quan Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn ---> đói khổ. 8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh Bần - yểu. 9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) - Kình – Kiếp Không – Hư – Mã Bần - yểu. 10. Tham / Liêm hãm ngộ sát tinh (hung tinh) Bần - yểu, khổ, tù tội. 11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô cát Bần - yểu, khổ, tù tội. 12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu) Nghèo, ăn mày. 13. Song Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh) Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc. Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ. 14. Song Hao ngộ Kỵ (vô cát) Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu…nếu không có cát tinh (Xương, Khúc, v.v…). 15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ) Túng thiếu. 16. Song Hao cư Điền / Tài Tán tài, khó giàu có. 17. Phá – Dương – Linh Quan Lộc vị Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói… Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói. 18. (Đại) Hao – Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao) Nghèo đói - chết đói (Cơ). 19. Song Hao – Phá Túng thiếu - hao tài. 20. Hao – Thương Túng thiếu - đói khổ. 21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình Nghèo, làm nghề sát sinh. 22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh) Mệnh rất xấu, nghèo hèn. 23. Mã – Linh – Tuyệt (Mệnh) nghèo. 24. Nhàn Mã tại Thiên Di Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung. Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong. 25. Mã lạc Không Vong Bôn ba - nghèo. 26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô cát Số đàn bà vất vả. 27. Kỵ ngộ Lục sát Nghèo, yểu - gian phi! 28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt 28. Hỏa – Linh giáp Mệnh Bất đắc chí – bất mãn – tha phương 29. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô cát) Nghèo yểu, bệnh tật 30. Mệnh Hóa Kỵ giáp Kình Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không Kiếp Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu. 31. Lộc Tồn cư Nô Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn 32. Thiên (tức Địa Kiếp) / Địa Không ngộ Đà cư Điền / Tài Tức Kiếp Không + Đà cư Điền, Tài – nghèo hèn nhưng nếu ngộ Tuần Triệt thì lại giàu có. 33. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh) Nam Vi Nô (Bộc) – Nữ Vi Tỳ (Thiếp) 34. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp 35. Vũ – Sát cư Mão hoặc Phá – Liêm cư Mão Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lữa / thần kinh 36. Nhật Nguyệt tàng hung Lao lực 37. Thiên Không – Địa Kiếp đồng cung tại Tài Nghèo hèn, bần khốn 38. Nhật – Nguyệt hãm xung phòng ác sát Lao lực 39. Kiếp – Không cư Tài / Phúc Phi Yểu Tắc Bần 40. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt Sinh bất phùng thời, lận đận 41. Lộc (Tồn) phùng lưỡng sát (Tuần / Triệt hoặc Không / Kiếp) Lưỡng Sát = Thất Sát + Kiếp Sát. Nghèo hèn 42. Song Lộc ngộ Không / Kiếp Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái 43. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà – Không – Kiếp Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh 44. Phá – Hỏa – Linh Cách Quân Tử Tại Dã 45. Phá Quân hãm địa cư Mệnh Nghèo, bôn ba lao toái 46. Thiên Phủ ngộ Không Vong hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp Nghèo, vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần 47. Thái Tuế tại Mệnh, hạn ngộ niên chi Túng thiếu 48. Kình – Đà ngộ ác tinh (Mệnh / Hạn) Gian nan. Ví dụ: sinh năm dần (mệnh tại cung Dần) và là Bính Dần (niên) 49. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp Số chỉ làm tôi tớ! 50. Cơ – Quả Nghèo / yểu – mạc đàm phú quý 51. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp) Túng thiếu – nghèo – vất vả 52. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát Chung thân bần khổ 53. Thất Sát hãm lâm Thân Nghèo 54. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu Nghèo / Yểu 55. Cự - Kình / Đà Vất vả 56. Quan Lộc: Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận Khổ cực – đau ốm – bất hòa 57. Âm / Dương phản bối Nghèo mạt 58. Tuần / Triệt đương đầu Bần yểu, vất vả, nhất sinh bất thuận 59. Kình – Hỏa đồng cung hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình Thiếu niên tân khổ 60. Kình hãm + Hỏa – Linh Sa sút, nghèo, bị giáng chức 61. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh) Mệnh xấu (đa sát) giáp Kình – Đà hoặc Không – Kiếp Vi hạ cách 62. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh) Hạ cách, khất cái, hành khất 63. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp Vất vả 64. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa) Đơn ảnh, cô bần 65. Mệnh / Thân phùng Không – Kiếp Phi bần tắc yểu 66. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh Y thực bất túc 67. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà Bần, yểu – về già thì thong thả, thung dung cách Quân Tử Tại Dã 68. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà Hình khắc, bần yểu, nên xuất ngoại, đổi họ 69. Phá Quân (cư Mệnh) – Xương – Khúc + Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu) Cô đơn, đới tật 70. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình (Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp) Bất xứng ý – lao khổ tâm thần 71. Cự Môn + Tứ Sát (hoặc hung) Giáp / Canh Dương Nữ thụ yểu bần 72. Địa Kiếp (cư Mệnh) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham Chung thân đói rách. Suốt đời vất vả, bệnh tật, tai họa 73. Địa Kiếp giáp Mệnh Hậu vận bần. 74. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô Nghèo, vất vả. 75. Địa Kiếp độc thủ (ở Mệnh) Bần yểu ( (M) đa sát tinh). 76. Địa Không độc thủ (ở Mệnh) Bần cùng – yểu ( đa sát tinh). 77. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh) Bần tiện. 78. Kỵ ngộ Cơ hãm Gian nan, vơ vất. 79. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được. Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn. 80. Cơ hãm + Hỏa / Linh Bôn tẩu, khổ sở. 81. Cự – Kỵ – Tuế – Đà Nghèo khổ. 82. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt Nghèo, sinh bất phùng thời. 83. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách. 84. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương 85. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh Tài dữ tù cừu 86. Song Lộc phùng Không – Kiếp Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm thì nghèo. 87. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách Nghèo, vất vả. 88. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi 89. Địa Kiếp – Sát – Kỵ Cô đơn, cùng khổ. 90. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền Nghèo, vô sản. 91. Tang – Phục – Không – Quan Phù cư Điền Nghèo, vô sản. 1. Liêm – Phá – Kình – Tả - Hữu (Mão / Dậu) Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn quân (vua), v.v 2. Thất Sát – Tử (Vi) – Hỏa / Linh – Tuyệt Đa sát. 3. Tử - Phá ngộ Sát tinh Hung ác, sát nhân. 4. Tử Vi – Kình – Đà gia Quyền – Lộc Mệnh tốt nhưng lòng dạ hung hiểm, ác độc. 5. Vũ Khúc (hãm) ngộ Kiếp – Thất Sát? & Kình chiếu Đại gian ác, sát nhân. Xem #47. 6. Đà – Hình – Không Kiếp – Thất Sát – Kỵ Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của. 7. Không – Kiếp – Binh – Hình – Kỵ Gian phi, trộm cướp. 8. Kình – Không – Kiếp – Binh Sát nhân, đạo tặc. 9. Kình – Hình – Riêu – Thất Sát Trai, gái sát phu, thê. 10. Hình – Đà – Kỵ Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ. 11. Quyền – Hỏa – Thất Sát – Khốc – Hư Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét. 12. Phục – Tướng – Không Kiếp – Tả Hữu Gian phi, kết đảng, cướp của, giết người. 13. Kiếp Không – Phục – Nhận Côn đồ - Kẻ cướp. 14. Thất Sát ngộ Hỏa / Linh Kẻ giết người trên. 15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát) Tham lận, bất lương. 16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (Hình – Kỵ) Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4. 17. Tham – Hao thủ Mệnh Chung thân thử thiết (trôm cắp vặt). 18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh Người cẩu hạnh lang tâm. 19. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Tứ Sát Gian phi, trôm cướp. 20. Kình hãm địa Gian phi, trôm cướp. 21. Tả - Hữu + Liêm – Kình – Đà Gian phi, trôm cướp. 22. Tử Vi (Thìn / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu) Gian phi, trôm cướp. Lương thượng (?) quân tử. 23. Tử - Phá vô Tả Hữu / vô cát diệu Hung ác, hôn lại chi đồ. 24. Tử - Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt Là người đa sát, (tướng lãnh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ tể, đao phủ. 25. Tử Vi hay Cự Môn cư Phúc tại Tý + Kiếp Kình Suy Triệt Là người hung ác, chết không toàn thây. 26. Thất Sát hãm tọa Mệnh Thủ tha tài vi kỷ (vật). 27. Phá Quân Thìn / Tuất Gian ác, bất nhân. Nếu có KHOA-TUẦN là người lương thiện (Mậu/Quý nhân phát) 28. Mệnh Tọa Tham / Liêm / Phá Đa số là ác, có ác tính. 29. Mệnh tọa Thất Sát / Kình / Đà Là hung mệnh, hay có tính hung bạo. 30. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Hỏa / Linh – Kình – Đà Gian phi, trôm cắp. 31. Liêm hãm (Mão, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát Sát nhân 32. Liêm + Sát Phá Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi. Mệnh xấu: làm giặc cướp. 33. Tham hãm ngộ Lục Sát Đàn ông: trộm cắp. Đàn bà: đĩ điếm. 34. Phá – Liêm Mão / Dậu (+Hỏa / Linh – Tả - Hữu) Hung dữ, tàn bạo. Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ. (Xem #21) 35.? + Thiên Hình – Lực sĩ Trộm cắp 36. Liêm – Phá (Mão / Dậu) + Hỏa – Linh (Tả - Hữu) Gian ác, lòng lang dạ thú, người nguy hiểm. 37. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tý Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đãng. Nếu ngộ Tuần/Triệt: đoan trang. 38. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát Gian hoạt, trộm cắp. 39. Kiếp – Không hãm địa Có tính trộm cắp. 40. Tham cư Tý / Ngọ vô Tuần / Triệt Bất nhân. 41. Thất Sát hãm Thìn, Tuất, Mão, Dậu Gian ác, yểu. 42. Phá Quân Thìn / Tuất Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân. 43. Cư ngộ Hung / Sát (Kình Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá) Bất nhân 44. Kình / Đà – Riêu – Thất Sát ngộ Hỏa / Linh Sát nhân. 45. Xà Tùng Hỏa, Địa Kiếp – Hãm Âm? Thâm ác. 46. Âm ngộ Hỏa – Kiếp Thâm ác. 47. Vũ Khúc – Kiếp Sát – Kình Là người độc ác, nham hiểm. Xem #5. (xem thêm Lường Gạt – Dối Trá) 1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy) Bị trộm cướp, mất của. 2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn) Bị trộm cướp, mất của. 3. Kỵ – Phục Bị trộm cướp (ở Điền thì nhà bị cướp). 4. Mã – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp – Mã Bị mất xe. 5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát) Bị trộm, mất trộm. 6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người. 7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát) Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh. 8. Phục Binh – Long Phượng Người hay nghe lén, nghe trộm. 9. Phục Binh cư Tài / Điền Hay bị trộm. 10. Tham (hãm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn Thì Tham cũng có nghĩa là khuy?? tặc. Bị trộm cắp –??? – bị người (trong) nhà trộm cắp. 11. Song Hao + Không – Kiếp Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch. 12. Không – Kiếp + Tả – Hữu Bị trộm, cướp. 13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu Bị cướp bóc, đòi tiền chuộc, v.v… 14. Thiên Hình – Lực Sỹ Trộm – Đạo tặc (không ở trong mục này). 15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp - Nhẹ thì bị trộm cướp, cướp của phá nhà. - Nặng thì có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà luận). 16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết. 1. Phá Quân ngộ Triệt (hoặc Tuần) Bất đắc kỳ tử. 2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô Chết đường. 3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di Chết đường, Bất đắc kỳ tử. 4. Phá – La / Võng cư Thiên Di Chết đường, Bất đắc kỳ tử. 5. Phá – Liêm – Hỏa Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản. 6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di) Bất đắc kỳ tử. 7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + Hình – Việt Lão hạn quy thân họa hoạn lai 8. Phá – Phục – Hình + Không – Kiếp Bị giết chết 9. Sát – Liêm Sửu / Mùi Chết vì xe cộ / súng đạn 10. Kình (hãm) – Hình – Riêu – Khốc Bị ác tử (vô thiện chung) (Bắc phái). 11. Sát ngộ Tứ Sát (Kình – Đà – Linh – Hỏa) Bị tật, chết trận (xem mục 2) 12. Linh – Thất Sát đồng cung Đề phòng bị chết trận. 13. Sát – Kình tại Ngọ Chết không toàn thây (lính trận, v.v…). 14.???????? 15. Sát – Kình / Hình Chết, bị tù. 16.????? 17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn) 18. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh 19. Thất Sát trùng phùng La / Võng 20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + Hình – Kỵ / Không – Kiếp 21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp) 22. Thất Sát cư (nhập hạn) Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa Sát tinh) 23. Thất Sát – Nhận cư Thân Nhận = Kình Dương??? 24. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ 25. Thất Sát – Song Hao cư La / Võng (nhị hạn trùng phùng) 26.???? 27.???? 28.???? 29. Hỏa / Linh + Hình – Việt (Ách) 30. (Lưu) Hà – Kiếp – Kình 31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng) 32. Toái – Hỏa / Linh – Hình 33. Liêm – Việt – Hỏa – Hình 34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di 35. Liêm – Phá – Kỵ – Tham 36. Liêm – Tham – Không – Kiếp 37. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân 38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát 39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát) 40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ Hình – Riêu 41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp 42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Võng – Linh – Đà 43. Hao + Cơ – Quả 44.?????? 45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh 46. Linh – (Kình) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ 47. Trực Phù + Hao – Thất Sát 48. Phù Thi Mã (Mã – Hình đồng cung) 49.???? 1. Tang - Phục –Không - Phù Vô sản 2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh Ít của cải 3. Long - Phượng - Mộ Nhà đất rộng rãi- có di sản 4. Long Phượng –Tam Thai – Tọa Nhà đất rộng rãi- có ao hồ 5. Long - Mã Dời nhà cửa 6. Tang Môn Bất nghi Điền Trạch 7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh Điền sản nhiều 8. Phá Quân tại Điền Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch 9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu Mất hương hoả mà còn sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung) 10. Cự - Cơ Điền Trạch Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có 11. Tử cư Điền / Tài Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu, - là người giữ của, keo, cần kiệm 12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải Hao tán, khó giàu lớn 13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung) Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền) Đồng / Tham phải miếu vượng 14. Điền ngộ Tuần Triệt Vô tài sản - làm ra của phải chật vật - Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái - Có cũng có khi phải mất nhà. 15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn) Làm nhà / Cất nhà 16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản 17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp Không có nhà / Đói kém 18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù Nhà cửa cao đẹp 19. Đẩu Quân cư Điền Giữ được ruộng vườn nhà cửa 20. Cô - Quả tọa Điền / Tài Giữ tiền của rất tốt 21. Tang Môn cư Tý tại Điền Nhà cửa to lớn 22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý Nhà cửa to lớn 23. Điền: Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn 24. Khốc - Hư tại Điền Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời 25. Cự - Cơ (Mão / Dậu) Nhiều nhà đất 26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài) Mất nhà - phá sản - bị hình thương 27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi) Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp Mất nhà - phá sản - bị hình thương 28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch) Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ 29. Hỏa - Linh cư Điền ở cung vượng Hỏa) Nhà cửa ruộng vườn bán hết 30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư hay chiều Điền) Cháy nhà - cửa nhà, đất bán đi 31. Cự môn cư Điền Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được 32. Ân Quang – Đào - Hồng hội tại Điền cung Có bà con để lại gia tài, ruộng đất 33. Không - Kiếp cư Điền Có ngày bị phá sản 34. Không - Kiếp + Tuần/ Triệt cư Điền Bán, phá sạch tổ nghiệp 35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần) 36. Tang - Mã hay Lưu Tang Mã Dời nhà - Bán nhà 37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài Vô sản 38. Ác tinh miếu Tốt lúc đầu sau mất sạch 39. Ác tinh hãm Điền Trạch chẳng có gì 40. Tang - Hổ - Hao Có nhà lại bán hết 41. Cự - Tang Có nhà đất 42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền Có nhiều nhà lớn 43. Cự - Cơ (Tý / Ngọ) Có nhiều nhà lớn 44. Cự - Cơ cư Dần / Thân Có nhiều nhà lớn 45. Cự - Cơ cư Mão / Dậu Có nhiều nhà lớn 46. Cơ - Hoả - Kiếp Bị cháy nhà 47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp Nhà có ma 48. Cơ - Vũ Nhà đất tốt, hay canh cải 49. Đồng / Cơ / Vũ+ Tả - Hữu Tay trắng tậu nhà 50. Cơ – Âm - Tam Hoá Nhiều nhà đất 51. Cự ở cung không miếu vượng Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà 52. Hình - Riêu Nhà cửa tầm thường, ít ỏi 53. Kình - Đà Nhà cửa tầm thường, ít ỏi 54. Hỏa - Linh Cháy nhà 55. Không - Kiếp Có lại bán hết 56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa Có lại bán hết 57. Hao - Kiếp Có nhà lại bán hết 58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt Có nhà lại bán hết 59. Kình - Đà Có nhà lại bán hết 60. Hình – Hao - Lực sỹ Giữ không bền 61. Tam Hóa Nhiều nhà đất to lớn 62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu (hay Vũ Khúc) Nhiều nhà đất to lớn 63. Vũ Khúc - Tả - Hữu Nhiều nhà đất to lớn 64. Khôi - Việt – Lương - Tướng Nhiều nhà đất to lớn 65. Khúc – Xương – Lương - Tướng Nhiều nhà đất to lớn 66. Thái Âm - Lộc Tồn Nhiều nhà đất to lớn 67. Thiên Tướng - Lộc Tồn Nhiều nhà đất to lớn 68. Long - Phượng - Mộ Nhiều nhà đất to lớn 69. Lương - Tướng - Tả - Hữu Nhiều nhà đất to lớn 70. Mã - Khốc - Khách Nhiều nhà đất to lớn 71. Lộc - Mã Nhiều nhà đất to lớn 72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng Nhiều nhà đất to lớn 73. Hoá Lộc - Mộ Nhiều nhà đất to lớn 74. Lộc Tồn Nhiều nhà đất to lớn 75. Âm / Dương miếu / vượng Nhiều nhà đất to lớn 76. Vũ Khúc miếu / vượng Nhiều nhà đất to lớn 77. Tang Môn cư Tý Nhiều nhà đất to lớn 78. Lưỡng Môn (Tang, Cự) cư Tý Nhiều nhà đất to lớn 79. Cự Cơ cư Mão / Dậu Nhiều nhà đất to lớn 80. Cự - Cơ cư Điền Trạch Nhiều nhà đất to lớn 81. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ 82. Kiếp Sát - Phục Binh Vô sản 1. Tang - Hổ - Thai Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi 2. Tang - Hổ - Thai - Hình Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai 3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai 4. Tang - Hổ - Kình - Sát Có thể không có con - Sảy thai 5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp Sát con 6. Thai - Hổ đồng cung Hay sẩy thai 7. Thai - Không - Kiếp Phá - sẩy thai 8. Mộc - Kiếp - Kỵ Hư thai 9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa Sẩy, phá thai. 10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng Sẩy thai 11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp Sẩy thai - thai nhi chết 12. Tam minh - Tứ sát - Thai Sẩy thai - thai nhi chết 13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh – Riêu 1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ Con nuôi 2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung Con nuôi 3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân) Có con dị bào 4. Tử Tức: Thai - Nguyệt Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu 5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu 6. Vượng - Tướng - Phục - Thai Con nuôi 7. Phúc: Triệt - Dưỡng Thất tự - phải nhận con nuôi 8. Tướng - Phục - Thai Con nuôi 9. Vượng - Thai - Tướng Con nuôi 10. Sát - Đà - Không - Kiếp Sinh con điếc, ngớ ngẩn 11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh) Con nuôi 12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh) Con nuôi 13. Tử Tức: Đồng - Lương Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ 14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh) Con nuôi 15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm) Có con dị bào 16. Mệnh / Phúc: Dưỡng Làm con nuôi kẻ khác 17. Thiên Tướng - Tuyệt Con nuôi 18. Thái Âm - Thiên phúc Con nuôi 19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương Con nuôi 20. Tử Tức: (dương cung) Con nuôi 21. Tử Tức: (âm cung) Con nuôi 22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp Vợ lẽ có con làm nên (?) 1. Mã - Tuần / Triệt 2. Mã hợp Triệt 3. Tang - Mã 4. Phù - Phá - Hình 5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ 6. Phối: Mã - Tuần / Triệt 7. Phối: Mã hợp không vong 8. Đào - Hồng ngộ Kỵ 9. Cái - Phượng - Đào - Hồng 10. Hình - Riêu - Tang – Mã 1. Tang - Hổ (?) 2. Tang - Mã (?) 3. Liêm - Kình - Đà (?) 4. Cơ - Khốc - Hỏa - Hình Gia đình thiếu hoà khí 5. Tuế + Sát Tinh (?) 6. Cự - Nhật+ Kiếp - Phù - Khốc - Khách Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời (ở Mệnh) hay suốt đại hạn có công thức này 7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành) Tâm loạn không nhàn 8. Khốc - Hư lạc hãm Bại cục, buồn thương 9. Khốc – Hư + Phượng Đau buồn - hoạn nạn 10. Tang Môn tại Thìn Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui 11. Khốc - Hư - Tang - Mã Đau buồn vì chia tay, tang chế 12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh) Đàn bà đau khổ vì chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy) 13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không) Lo buồn về Thê Tử / chồng con 14. Tang - Hổ - Khốc - Hư Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của 15. Kình - Đà - Không - Kiếp Lắm ưu phiền 16. Thiên cơ hãm tại Mệnh Âu sầu, buồn phiền suốt đời 17. Tham - Riêu - Kỵ Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt 18. Quan Phù+ Không Kiếp Lo buồn, kiện cáo (như Phù - Hình - Không - Kiếp) 19. Hạn: Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn 20. Cự - Kỵ Hạn lo lắng hão huyền 21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn) Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau) 22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tý / Ngọ + Riêu - Kiếp Lệ rơi vì tình 1. Đào - Hồng - Hỉ Vui vẻ, ca hát, tình yêu, may mắn 2. Long - Hỷ May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v. 3. Hỷ Thần - Long - Phượng May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh) 4. Long - Phượng - Thai Phụ Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử 5. Long - Phượng - Phi Liêm Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử 6. Long - Phượng - Cáo - Ấn Thi đỗ - Công danh 7. Thanh Long - Lưu Hà Thi đỗ 8. Phi Liêm - Hổ Thi cử, thăng chức (?) 9. Long - Kỵ tứ Mộ Phát phúc về tài quan (?) 10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh) Phát tài quan 11. Mệnh giáp Long - Mã Đỗ đạt công danh 12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh) Là người sung sướng - may mắn, thần vô ưu (?), thọ 13. Thai –Tọa Chủ về thi cử đỗ đạt Bầu cử, tuyển cử gặp may 14. Long - Phượng Có sự vui mừng về công danh, tài lộc / cưới hỏi, sinh nở 15. Đào hoa cư Mệnh Tính khí vui vẻ 16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh) Tính vui vẻ 17. Thanh Long Phiếm Hải cư Tý Công danh hiển đạt 1. Phá - Cái – Đào Dâm - có khi sát phu (Xem thêm phần Đĩ Điếm giang hồ) 2. Phá / Tham (Mệnh) - Lộc - Mã Trai đàng điếm - Gái lăng loàn, nhưng giàu -Đa tình, đa dâm - Dễ thay đổi, không chung thủy 3. Vô Chính Diệu - Đào - Hồng nhập Mệnh Đa dâm 4. Phá - Riêu (Tật Ách) (?) Thủ dâm 5. Tham (hay Liêm) + Riêu Đa dâm 6. Tham / Liêm - Đào - Hồng Đa dâm ngộ Tuần/ Triệt thì đoan chính ngộ Lộc Tồn đoan chính 7. Tham / Liêm - Riêu - Mộc - Cái Đa dâm 8. Tham - Song Hao - (Kỵ) Đa dâm 9. Âm (Hãm) - Thiên Lương (chiếu) Dâm đãng và nghèo 10. Cơ - Âm (Dần / Thân) + Xương Riêu Đa dâm 11. Tham - Hao đồng cung Dâm ngầm - Keo kiệt 12. Cơ - Xương - Khúc Đa dâm, loạn dâm 13. Tham - Hao đồng cung Đa dâm, loạn dâm 14. Đào - Thai (?) Tiền dâm hậu thú 15. Đào - Riêu Dâm đãng, có khả năng ngoại tình (Thiên Riêu) 16. Đào - Riêu (+ Kỵ) - Xương - Khúc Lả lơi - Dâm đãng 17. Đào – Liêm / Tham (?) Đa dâm ti tiện mà hại đến thân 18. Đào - Mã Thay đổi nhân tình luôn - Theo Trai - Du lịch sơn thủy - đi chơi xa 19. Thai - Riêu Rất dâm, có con riêng 20. Thai – Xương + Khúc (?) Dâm dật 21. Thai - Đào (?) Dâm đãng chửa hoang 22. Mộc - Cái Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ) 23. Cái - Mộc - Riêu Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ) 24. Cái - Tướng - Khúc - Mộc - Đào Dâm đãng loại sang, quyến rũ Nếu ngộ Cơ - Riêu càng tham dâm 25. Mệnh giáp Tả - Hữu Đa tình, đa dâm 26. Riêu - Mộc Thủ dâm, dâm dục 27. Riêu - Đồng Hay thay đổi nhân tình 28. Xương - Khúc - Riêu Đa dâm - đẹp 29. Mã - Lương (Tỵ / Hợi) Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu thì nghèo (Gái giang hồ) 30. Đồng - Lương (Tỵ / Hợi) Nam đa lãng đãng - Nữ đa dâm 31. Âm / Dương hội Sát (Hãm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu Sát) Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp) Nữ đa dâm 32. Đào - Tang (Giáp hay thủ Mệnh) Gái lẳng lơ cầu chồng (Hạn) Vừa vỡ mối tình 33. Tử cư Mệnh (?) - Mã ngộ Thai - Riêu Gái bỏ nhà theo trai 34. Xương - Khúc tại Mệnh (Hãm) Đa dâm - nhiều người ve vãn 35. Tham Lang nhập Mệnh Đa dâm - Đào hoa - chuyên đi ve vãn gái - dâm dục 36. Tướng Quân - Đào - Hồng - Phục Đàn bà: Tình duyên rắc rối - thất tiết, ngoại dâm Đàn ông: Đa dâm 37. Tướng - Phá - Binh - Đào - Hồng Dâm dục quá độ - ngoại dâm - loạn luân 38. Xương - Khúc - Riêu - Đào Dâm - Gái mãi dâm (Nếu Mệnh xấu / hãm) 39. Thái Âm - Đà La Đàn bà: Loạn luân 40. Phá Quân Mão / Dậu Đa dâm 41. Đào - Hình - Thất Sát Lẳng lơ – nghèo hèn 42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai – Đào / Hồng hội Thiên Di Dâm dục - Tư thông, bị chê cười 43. Mã ngộ Tứ Không Tứ Không: Tuần Triệt (?) - Dâm dật 44. Mệnh cư Tứ Bại (Tý, Ngọ, Mão, Dậu) Phong lưu, hiếu sắc, đa dâm, thích tửu sắc 45. Lương - Mã + Đào / Hồng + Thiên Không + Tuần Triệt Đa dâm 46. Tử Vi - Phá - Tham Đa dâm 47. Thất Sát đơn cử Phúc Đức Đàn bà dâm tiện, ưa du hý, chỉ có tuổi Giáp thì tốt 48. Lương - Mã ngộ Không vong (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không) Lẳng lơ, ưa du hý, dâm 49. Lương - Mã Tỵ / Hợi Đa dâm - hay đi xa 50. Mã - Cơ - Lương Tính nết lẳng lơ, dâm 51. Vũ - Phá Tỵ / Hợi Nam: Lãng đãng gian phi Nữ: Đa dâm, (?) 52. Đào - Riêu - Phủ - Tướng Gái giang hồ nhưng có tiền, sung sướng - đa dâm 53. Hạn: Đào / Hồng - Riêu - Hỷ Có nhân tình, có người mối lái giới thiệu 54. Tướng (Thiên Tướng hay Tướng Quân) - Đào - Binh Đàn bà hay ngoại tình 55. Quả - Sát - Riêu - Tang Dâm dật 56. Đào - Riêu ngộ Mã Đa dâm - Gái giang hồ 57. Hoá Kỵ cư Mệnh Cô đơn + cuồng dâm 58. Thiên không - Đào Hoa Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân tình - Đa dâm 59. Mộc - Cái - Hổ Dâm dục 60. Đào / Hồng cư Nô Ngoại tình - nhiều nhân tình - đa tình 61. Cơ - Cự - Hoả - Kình Dâm đãng (dạ bồn trì (?)) - số làm tỳ thiếp (làm lẽ) 62. Cơ - Âm đồng cung Dâm đãng 63. Đồng - Âm đồng cung Dâm đãng 64. Đào - Kiếp Người chơi bời, suốt đêm tưởng nhớ ngươì đẹp(?) 65. Đào / Hồng - Thai - Binh - Tướng Loạn luân hay chửa hoang 66. Tham - Đào Nữ: Độc phụ: Độc ác và dâm đãng 67. Phá tọa Dần / Thân Ly dị; chia tay vì ngoại tình 68. Cự Môn hãm địa Đa dâm 69. Cự - Đồng - Riêu tại Phu / Thê hay Mệnh Ngoại tình(?) 70. Cự hãm ngộ Kình - Đà Nữ: Lăng loàn; người yếu đuối; bị bệnh nan y Nam: Trộm cắp; đàng điếm; phá phách 71. Tướng - Phục - Thai Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm 72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ Đà bà có hoang thai, ngoại dâm 73. Thiên Di có: Mã - Xương - Riêu Ngoại dâm 74. Tham cư Hợi / Tý + Hình - Kỵ Trai phóng đãng; gái đa dâm 75. Phúc Đức: Đào - Hồng - Tang - Thai Họ hàng có kẻ loạn luân 76. Đà - Kỵ Tham dâm vô yếm (vô cùng) 1. Đào / Hồng ngộ Hình 2. Đào / Hồng ngộ Lộc Tồn 3. Hình – (Thiên) Quý nhập Mệnh (Nữ) 4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân Tinh khiết. 5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp 6. Thái Dương Nữ Mệnh Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài. 7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt Nhàn cung: Hãm cung. Lại thành người đoan hậu. 1. Phá – Hỏa Hao tán, phá tổ nghiệp. 2. Phá - Liêm - Hỏa Hao tán, phá tổ nghiệp; có thể bị tù hay chết. 3. Phủ - Hình Tài cung Hao tán. 4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không) Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa. 5. Vũ – Phá – Kình Đà Bị khốn hại vì tiền. 6. Song Hao – Đào / Hồng Hao tán vì nhân tình. 7. Song Hao – Phá – Tuyệt Phá sản. 8. Song Hao – Không Kiếp Phá sản. 9. Hao – Cự - Kỵ Phá tổ sản. 10. Phá – Hỏa – Linh Phá tổ nghiệp. 11. Lộc Tồn – Không – Kiếp Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa thì đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng. 12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần Triệt, Thiên - Địa Không) Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản. 13. Tử – Tham ngộ Không Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá. 14. Khốc – Hư – Tang – Mã Tiểu hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của. 15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt Phá sản. 16. Lộc Tồn – Phá Tư cơ phá hoại, phá sản. 17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng). 18. Hung tinh chiếu Tài Bạch 19. Phủ - Tuần / Triệt Hao tán, nghèo. 20. Phá – Hao Hao tán, nghèo, túng thiếu. 21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan Phú quý nan toàn. 22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp Phá sản 1 lần. 23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài Bị hao tán vì quan tụng. 24. Song Hao Điền / Tài Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán. 25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ Tam Không: Tuần Triệt / Thiên - Địa không. Phá sản, mất của, đau ốm nặng. 26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ Hao tài, đau ốm, giáng chức. 27. Thái Dương + Hỏa Linh – Kình Đà Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh. 28. Âm – Đà – Kỵ Mất của, đau mắt, mẹ đau. 29. Tham – Không – Kiếp Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng. 30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp Mất của; mắc lừa. 31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang. 32. Tuyệt – Hao Phá sản. 33. Tang – Khốc – Không Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc. 34. Mã – Tuyệt Mất của, bế tắc, đau ốm. 35. Thiên Không nhập hạn Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ. Thất tình. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia bại sản. 36. Cự – Tang – Linh – Hỏa Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn. 37. Thiên Lương ngộ Sát tinh Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài. 38. Đà – Hỏa – Linh Mất của. Ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng. 39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt – Tham – Kiếp (tại Điền) Mất nhà, phá sản, bị hình thương. 40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc nhàn (hãm) cung Phá tán, phá sản. Tăng đạo: yểu. 41. Kình – Đà – Không – Kiếp (hạn) Tán tài, tang thương. 42. Phá – Hao – Không – Kiếp Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền. 1. Phá – Tướng – Binh – Thai – Riêu Bị hiếp dâm. 2. Đào – Không Kiếp (hay Kiếp Sát) Bị hiếp dâm hay dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử. 3. Phục – Tướng – Đào – Thai Bị dụ dỗ. 4. Phục – Tướng – Thai – Riêu Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm. 5. Phục – Tướng – Vượng – Thai Tiền dâm hậu thú, lang chạ. Vợ chồng có con riêng. 6. Thai – Không – Kiếp Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai. 7. Thai – Riêu – Không – Kiếp Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai. 8. Đào / Hồng – Binh – Tướng – Thai Bị hãm hiếp, chửa hoang. 9. Kỵ - Đào / Hồng Thất trinh, tình duyên trắc trở, thủy tai. 10. Đào – Riêu (hay Đào – Riêu – Thai) Thất trinh. 11. Đào – Hồng – Hình – Riêu – Không Kiếp Bị cưỡng dâm. 12. Thai – Hình – Tang – Hổ Bị hiếp dâm và giết luôn. 13. Tướng quân ngộ Thiên Phủ?????? Bị hiếp dâm (Thiên phủ hay quan phủ, quan phù?) 14. Thai – Hỏa – Hình – Tang – Hổ - Kiếp Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập. 15. Cự - Kỵ Mất trinh. Mối tình ngang trái. Thủy tai. 16. Tham – Kỵ Thất trinh. Nhật: Mắt trái. Nguyệt: Mắt phải. 1. Phá - Liêm – Hình – Kỵ - Kình / Đà Đau mắt / thần kinh (bệnh). 2. Âm / Dương – Kỵ Đau mắt, cận thị, mổ mắt. 3. Âm / Dương – Kình / Đà Đau mắt, cận thị, mổ mắt. 4. Âm / Dương – Kình / Đà – Hình – Kỵ Đau mắt, cận thị, mổ mắt. 5. Âm / Dương hãm ngộ Kỵ (Mệnh), Ách có Đà Thong manh. 6. Âm / Dương (hãm) – Đà – Kỵ Đau mắt, mất của (Hạn). Mù. 7. Âm – Kiếp – Kình / Đà – Hao – Sứ Đau mắt / Mẹ mất. 8. Âm / Dương – Hình (- Kiếp Sát) Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào….) hay có tật ở mắt. 9. Nhật / Nguyệt hãm – Long Trì Đau mắt 10. Mệnh có Kình / Đà, Âm – Dương – Không – Kiếp chiếu Mù. 11. Âm / Dương (hãm) Mộ cung gia Sát Đau mắt. 12. Âm / Dương (hãm) ngộ Kình / Đà - Hình - Kỵ - Kiếp Sát Có thể mổ mắt. 13. Âm / Dương phản bối Mắt kém 14. Vũ Khúc – Phá Quân (Ách) Mắt kém. 15. Đồng – Âm tại Ngọ vị ngộ Long Trì Mắt kém, đau mắt, mù Hai tuổi Mậu / Quý: cô bần. Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang. 16. Kình / Đà thủ / chiếu Tật Ách Chột mắt, mục tật, lòa mắt. 17. Âm / Dương hãm – (Hình) – Riêu – Kỵ Hay Âm –Dương hãm ngộ Hình – Riêu Mắt kém. 18. Liêm – Tham hay Liêm – Thất Sát Đau mắt. 19. Đà – Kỵ cư Ách Đau mắt. 20. Cự - Hỏa – Kình / Đà Có tật ở mắt, chân tay bị yếu. 21. Thái Dương Tý / Hợi ngộ Hình – Kỵ Đau mắt, mù, yểu, cha mất. 22. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương, Mệnh (Thân / Hạn) có: Kình – Đà – (Riêu) – Kỵ Mù 2 mắt. 23. Âm / Dương ngộ Riêu – Kỵ - Không – Kiếp Mù 2 mắt. 24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt. Mệnh / Thân có Không – Kiếp (hay Kình – Đà – Riêu…) Mù 2 mắt. 25. Kình cư Tật Ách. Mệnh/Thân: Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả Chột 1 mắt. 26. Âm / Dương cư Tật Ách. Mệnh cung Không (Không: Tuần – Triệt - Thiên Không - Địa Không) Đau mắt. 27. Âm / Dương hãm lạc Mắt kém, cận thị. 28. Nhật – Riêu – Đà – Kỵ Đau mắt nặng, hao tài, mất chức. 29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ 30. Âm / Dương – Kình Mắt to mắt nhỏ. 31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu – Đà – Kỵ) Cận thị. 32. Âm – Dương – Riêu – Đà – Kỵ Mù lòa. 33. Thái Dương + Đào – Sát Mắt to mắt nhỏ. 34. Thiên Đồng – Đà La đồng cung Thân hình mập mạp. Mắt có thể chột hay mù. 35. Âm – Dương hãm ngộ Cô - Quả Chột một mắt. 36. Âm Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu – Kỵ Đau mắt, mù. 37. Âm – Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không – Kiếp Đau mắt, mù. 38. Âm – Dương hãm. Ách có Kình / Đà Bị mắt lé. 39. Hình - Riêu – Hà – (Kiếp Sát) Tổn mục, lòa hay mù. 40. Đà – Nhật Mắt mờ. 41. Tật Ách: Kình / Đà Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật. 42. Âm – Dương – Đà – Kỵ Đau mắt, có hột cườm. 43. Âm – Dương cư Mộ + Sát tinh Đau mắt triền miên. 44. Liêm – Tham đồng cung Mắt kém. 45. Kình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách) Mù lòa, đau mắt nặng. 46. Hình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách) Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội. 47. Âm / Dương – Riêu – Kỵ Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương thì mù cả 2 mắt. 48. Kỵ chiếu Nhật – Nguyệt. Không – Kiếp cư Thân / Mệnh Mù 2 mắt. 49. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương. Thân / Mệnh có Đà – Kỵ Mù 2 mắt. 50. Kình cư Ách. Âm – Dương có Cô – Quả Hỏng 1 mắt. 51. Âm – Dương hãm + Riêu – Kỵ Mù 2 mắt. 52. Âm – Dương hãm + Kỵ Cận thị. 53. Âm – Dương hãm ngộ Tuần Mắt sáng ra. Nếu về già lòa hay cận thị.ngộ Kỵ 54. Âm – Dương đắc địa + Kỵ Cận thị. 55. Hình – Riêu – Kỵ ngộ Tuần / Triệt Không việc gì, không bị đau/bệnh mắt. 56. Thái Dương hãm – Long Trì Mắt hay bị đau, chảy nước mắt. 1. Thất Sát – Vũ đồng cung Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích. 2. Thất Sát – Kỵ - Đà Bệnh hay Tật ở tay chân. 3. Kình – Linh – Hỏa Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu. 4. Cơ ngộ Tuần / Triệt Cũng (?) tay chân, cây cối đè. 5. Lương – Kỵ Cũng (?) tay chân, cây cối đè. 6. Cơ – Kình – Đà Yếu gân (chân / tay). 7. Kỵ - Kình / Đà hay Kình – Đà – Kỵ Điếu? – hay có tật tay chân. 8. Đồng – Cự - Kỵ Có tật ở chân. 9. Kình – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ Có tật ở tay chân hay tù tội. 10. Liêm Trinh Tỳ vết tay chân. 11. Cơ – Kình – Đà Yếu gân (chân tay). 12. Vũ Khúc Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da,? </STRONG> 13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát – Kình – Kiếp – Kỵ (+ Mã) Què gãy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi (?). Có Song Hao khả giải. 11. Liêm – Phá Tay chân bị thương, sẹo. 12. Thất Sát – Vũ (xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích. 13. Cự - Hỏa – Kình Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc. 14. 1. Mã – Đà 2. Kình – Kỵ (què, tê liệt chân). Có tật ở tay. 15. 1. Mã – Hình 2. Mã – Hình – Triệt (chân tay bị tật). 3. Mã – Hình – Việt (chân tay gãy). Thương tích ở tay. 16. Mã – Tuần / Triệt Trật xương, gãy tay chân. 17. Hình – Đà Yếu tay chân. 18. 1. Liêm cư Tật Ách 2. Cơ – Đà – Hình (què chân / gãy tay). 3. Cơ – Phá – Triệt (què chân / chặt cây). Tỳ vết tay chân. 19. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách) (Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu). Bệnh ở chân. 20. Kình – Đà – Linh – Mã – Sứ hay Kình – Đà – Linh – Mã hội Ách cung Chân tay có tật. 34. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp thì càng chắc, có khi thiếu Thất Sát. 35. Bệnh – Hao – Sát – Hình – Kỵ Ung thư, ác tật, nan y. 36. Không – Kiếp – Kỵ Ung thư, tự tử vì uống thuốc độc, ngộ độc. 37. Hỏa / Linh – Hình + Bệnh Phù (hay Phá Toái) Ung thư, ác tật. 38. Phá – Hao – Mộc – Kỵ hay Phá – Sát – Hao – Kỵ - Lực Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ. 39. Kình – Đà – Không – Kiếp Ung thư tràng nhạc Tả - Hữu ngộ Hung tinh. Bệnh nguy nan. 40. Cự hãm ngộ Kình / Đà Bệnh nan y, người yếu đuối. Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp Phát bệnh ác hóa và chết. 41. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh) Bị nan y, tàn tật, bần, yểu. 42. Hình – Kỵ - Kình – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách) Nan y, bệnh nặng / chết. 43. Kình (Mệnh) ngộ Tứ Sát Nan y, yểu. 44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ Ung thư,?, mụt nhọt phải mổ xẻ. 45. Kiếp – Cơ Ung tật, bệnh hôi thối. 21. Âm –Khốc – Hư Ho lao, đau phổi. 23. Phù – Hình Ưa bị bệnh phong sàng. 23. Phù – Hình – Kỵ Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh. 24. Phù – Hình ngộ Sát tinh Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh. 25. Địa Không – Địa Kiếp Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu. 26. Thất Sát – Không – Kiếp Ho lao, phổi yếu. 27. Thái Âm hãm Đau phổi, đau bụng. 28. Cơ – Khốc – Hư hay Khốc – Hư Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi. 29. Mã – Hỏa / Linh – Tang Ho lao. 30. Tang – Hổ - Khốc – Hư Ho lao. 31. 1. Thất Sát ngộ Không – Kiếp 2. Hình – Bệnh / Tử (Lao, Kinh phong). Sưng phổi có mủ, ho lao, phổi yếu, sưng phổi. 32. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không Ho lao, hủi, cùi. bệnh lao, 33. Liêm – Sát đồng cung ( tàn phế) + Thiên Khốc Phổi yếu, ho vặt hay thận kém. 46. Không – Kiếp – Tang – Mã Hoa liễu, giang mai. 47. Thai – Hổ (Ách cung) Băng huyết, hậu sản. 48. Tham – Riêu Bệnh phong tình hay thủy ách. 49. Cự Môn (Ách) Bệnh ở hạ bộ, bộ phận tình dục. 50. Cơ – Lương Bệnh ở hạ bộ. 51. Kỵ - Riêu Dương hư, thận suy. 52. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh Bệnh phong tình. 53. Mộc – Cái Thủ dâm, mộng phi tinh. Bệnh về sinh dục (ở Tử sinh khó). 54. Riêu – Mộc Thủ dâm, mộng phi tinh. Bệnh về sinh dục (ở Tử sinh khó). 55. Tham cư Tý / Ngọ (Ách) Bệnh về phong tình. 56. Tham – Riêu Bệnh về phong tình. 57. Cự - Kình – Hỏa Bệnh do tửu sắc. 58. Kỵ - Kình – Đà – Riêu Huyết hư, đa dâm (đàn bà). 59. Hình – Riêu – Không – Kiếp Phong tình, ly dị, lậu. 60. Bệnh – Đào – Riêu hay Bệnh Phù – Đào – Riêu Phong tình như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh. 61. Thai + Sát tinh Phạm phòng, 2 thùy…..? 62. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc Đồng tính luyến ái. 63. Mộc – Cái Mộng tinh, thủ dâm. 64. 1. Hình – Riêu – Đào 2. Phá – Riêu – Hồng Mộng tinh. 65. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ Mộng, di tinh. 66. Kỵ - Hình – Thai – Mộc – Hồng / Đào Phạm phòng. 67. Đào / Hồng – Thai – Mộc Phạm phòng. 68. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc Phạm phòng. 68. Hồng – Đào (Tùy theo Bộ, công thức mà luận) Bệnh …? đến hoa liễu. 69. Tham ngộ Kình – Đà hay Tham ngộ Kình / Đà (đồng cung càng chắc) Thủ dâm, dương suy, suy thận. 70. Thiên Hư Thận suy, răng hư. 71. Tham / Sát ngộ Kình / Đà Bệnh phong tình, ghiền rượu. 72. Thai ngộ Sát tinh Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm phòng (đàn ông) (thượng mã phong). 73. Nhật – Kỵ - Hư Dương hư. Đàn bà có bệnh, không đẻ.. 74. Nguyệt hãm Âm hư, kinh không đều. 75. Nguyệt – Kỵ Âm hư, kinh không đều. 76. Riêu – Hồng – Phá Quân Mộng tinh. 77. Tham – Đà cư Dần / Thân hay Tý / Ngọ Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc. 78. Đào / Hồng – Riêu – Hỷ Di tinh, mộng tinh, dâm dật. 79. Kỵ - Mộc Sa dạ con. Kỵ (Mệnh)???? (Ách). 80. Kỵ cư Tật Ách Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư. 81. Thai – Không – Kiếp Đau tử cung, sa / lệch tử cung. Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách) – Đẻ khó 82. Đào / Hồng – Hình – Kỵ - Mộc Tiểu sản, hậu sản. 83. Kỵ - Nhật – Hư (Đàn bà bệnh không đẻ) Mộc – Không – Kiếp hay Mộc – Kỵ Khó đẻ, sản thai, đau dạ con. 84. 1. Lưu Hà 2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (xuất huyết / máu cam). Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. 85. Tang – Hổ Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém. 86. Mệnh có Hóa Kỵ, Ách có Mộc Dục Sa dạ con. 87. Hình – Kỵ - Bệnh Phù Âm hư. 88. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp) Bệnh sản và chết (?). 89. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê và Mệnh) Lãnh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy. 90. Cơ – Lương Bệnh ở hạ bộ. 91. 1. Thất Sát – Vũ Khúc đồng cung chảy máu cam, bao tử, trĩ. 2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (máu cam) chân tay thương tích. 92. Thái Âm hãm Đau bụng, phổi. 93. Thất Sát – Hao Bệnh tật, đau nặng. 94. Sát – Kỵ Bệnh, mang tiếng. 95. Thiên Tướng – Hình Mặt có thẹo. 96. Bạch Hổ (Tiểu hạn) Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương. 97. Thiên Phủ cư Tật Ách Ít bệnh hoạn. 98. Vượng – Kình – Đà – Hình Kình – Vượng – Liêm – Phá Lưng tôm, gù lưng, đau lưng. 99. Kình / Đà – Linh – Hỏa Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm. 100. Kình / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa / Linh hợp chiếu Đau lưng, bệnh ở lưng. Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có Hình / Việt: giải phẫu. 101. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Kình – Đà – Linh - Hỏa) Yêu đà bối khách hay trận trung vong (?), gù lưng. 102. Kình – Linh – Hỏa gù lưng Đế Vượng – Không – Kiếp Đau lưng, xương sống (trật / gãy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa thì không sao. 103. Long – Khốc – Hư Đau mũi. 104. Long – Khốc – Hư – Hình Đau mũi, giải phẫu mũi. 105. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp Đau cuống họng, khàn tiếng, nói & quặng??? ra tiếng, tắc tiếng. 106. Phá Toái – Khốc – Hư ( hay Toái – Hình – Khốc – Hư) Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng). 107. Toái – Không – Kiếp Đau cuống họng, khàn tiếng. Âm / Dương hãm ngộ Đà – Kỵ: Khàn tiếng, mù, què?? 108. Phượng – Kiếp – Kình (hay Hình?) Lãng tai, điếc, ù tai. 109. Kình – Phượng hay Phượng – Kình – Đà – Hư – Khốc Lãng tai, điếc, cứng tai. 110. Phượng – Kỵ - Kình - / Đà hay Phượng – Kình / Đà Lãng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là Tỵ / Hợi) thính tai.Phượng – Tấu 111. Long – Kình Mũi lệch, mũi sống trâu. Kình Dương cư Tật Ách Có thể là điếc, hay có tật, đa bệnh. Bạch Hổ - Hình Trĩ mũi, viêm xoang mũi. 112. Kình / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh Có thể điếc lác. 113. Bệnh – Hình Nói ngọng chút ít. Phượng – Kiếp – Kình Lãng tai, điếc. 114. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế Nói ngọng nhiều. 115. 1. Kình – Đà Điếc, trĩ. 2. Hình – Khốc Điếc. 3. Kình – Đà – Kỵ Điếc và nói lắp. 116. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ Bị câm. 117. Thái Âm hãm Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. 118. Thái Âm cư Dần / Mão Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. 119. Âm – Kỵ Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt. 120. Kiếp – Không Máu xấu. Kình – Phượng Phượng – Kình – Đà Phượng – Kỵ - Kình – / Đà Lãng tai, điếc,????? 121. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ Câm điếc. Vũ – Riêu – Kỵ - Toái - Việt hay Vũ – Riêu – Việt – Toái hay Riêu – Việt – Toái hay Vũ – Riêu – Toái Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng. 122. Việt – Kỵ Nói ngọng. 123. Toái – Kình – Kỵ - Phá Nói ngọng hay có tật. 124. Kỵ - Riêu đồng cung Sứt môi. Cự - Kỵ đồng cung Méo mồm. 125. Tuế - Phá – Kình (Miệng hô, răng vẩu). Cự - Hỏa - / Linh hay Cự - Kình – Hình – Linh – Hỏa Méo mồm. 126. Liêm – Phá Đau lưng, chân tay bị thương sẹo. 127. Lâm Quan – Địa Kiếp Đau yết hầu, thịt dư. 128. Vượng – Kình – Đà – Hình hay Vượng – Kình – Đà Đau lưng, lưng có tật. 129. Phục – Hình Nói ngọng. 130. Tuế - Đà – Riêu – Cái Nói lắp, câm?, cà lăm. Phượng – Kình đồng cung Điếc, lãng tai,??? 131. Cự - Cơ đồng cung Bệnh tâm linh, đồng bong. 132. 1. Vũ (Khúc) – Riêu đồng cung 2. Thiên Cơ 3. Liêm – Kỵ - Hỏa Tê thấp, phù thủng. 133. Cự - Cơ – Giải Thần hay Mộc Dục Tê thấp. 134. Kỵ - Riêu hay Khốc – Hư Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận. 135. Phá – Kình – Đà – Hình – Kỵ Điên, thần kinh, điên cuồng. 136. Vũ Sát tại Mão hay Liêm – Phá tại Mão Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét. 137. Vũ Khúc tại Mão Hình – Bệnh / Tử - Kình Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao. 138. Phá – Hỏa đồng cung Điên. 139. Phá – Hỏa cư Ngọ Điên, rối trí. 140. Hỏa Tinh hãm (Mệnh VCD) Bệnh thần kinh, thiếu máu. 141. Đà – Riêu – Linh – Hỏa hay Kình – Tuế Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm. 142. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật Đa bệnh. 143. Thương – Sứ nhập hạn Hay đau ốm. 144. Long – Kình Mũi lệch, mũi sống trâu. 145. Kỵ - Riêu Sứt môi, thận suy, dương hư. 146. Liêm – Phá – Hình – Kỵ Điên, thần kinh. 147. Nhật – Cự Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất bình thường. 148. Phá – Hỏa – Linh Bệnh thần kinh. 149. Nhật – Không – Kiếp Bệnh thần kinh. 150. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung) Bệnh thần kinh. 151. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Kình – Đà Loạn trí, ngớ ngẩn (lưỡng sinh ám trí). 152. Cơ – Kình – Đà Yếu gân, yếu chân tay. 153. Cơ – Hình – Không – Kiếp Bệnh, tai nạn. 154. Bệnh Phù – Hình Bệnh phong (cùi). 155. Đồng – Kỵ Trúng độc, trúng thực, đau bụng. 156. 1. Riêu – Đà – Kỵ (Bao tử, ruột). 2. Đồng – Khốc – Hư 3. Đồng – Kỵ (Đau bụng, ruột gan) Đau bụng, bao tử. 157. 1. Nhị Hao 2. Âm hãm 3. Hóa Kỵ 4. Âm – Trì – Sát Đau bụng. 158. 1. Đồng – Không – Kiếp – Hình Đau bao tử, lở bao tử. 2. Tham – Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục). 159. Vũ – Sát đồng cung Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương. 160. 1. Thiên Trù – Nhị Hao (Bội thực, bao tử) 2. Kỵ - Song Hao 3. Thiên Trù – Không – Kiếp (Bội thực, sung lở bao tử) Đau bụng, bao tử, tiêu chảy. 161. Đồng – Không – Kiếp hay Vũ – Sát (Bệnh nhẹ ruột dư + gan, máu cam) Ruột dư, Thận, Mật có sạn hay trĩ, bao tử. 162. Kình Dương Tang (?) thương, thương tích. 163. Cự - Tang – Linh – Hỏa Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly. 164. Nguyệt hãm ngộ Sát tinh Đa bệnh. 165. Kình – Đà Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng. 166. Thiên Không (Hạn) Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ thì chưa khỏi bệnh. 167. Tang Môn Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó. 168. Tham Lang Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho. 169. Thái Âm (hãm) Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt. 170. Cự - Kình – Đà Hay đau ốm. 171. 1. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ 2. Hạn có Bệnh phù – Thái tuế Hay đau ốm. 172. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân 2. Bệnh Phù – Tang – Hổ 3. Hình – Phù (dễ bị bệnh) 4. Mệnh VCD. 5. Bạch Hổ cư Mệnh Thuở nhỏ hay đau ốm. 173. Cự - Thương – Sứ Cự - Tang Đau ốm, khẩu thiệt, có tang. 174. Cô – Quả (Ách) Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ. 175. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách) Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh. 176. Quyền – Tả - Hữu Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu. 177. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách) Phát bệnh ác hóa và chết. 178. Ách ngộ Tuần / Triệt Giảm bớt bệnh tai. 179. Quyền + Các sao cứu giải Khỏi bệnh nhanh chóng. 180. Quyền + Sát tinh Phát bệnh nguy hiểm. 181. Tả - Hữu + Những sao cứu giải Gặp thầy gặp thuốc. 182. Tả - Hữu + Hung tinh Bệnh nguy nan. 183. Hình – Việt Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu. 184. Thiên Hình / hay Kiếp Sát Mổ xẻ, giải phẫu. 185. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ 2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ 3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ 4. Kỵ - Hình – Kiếp Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ,???? 186. Sát – Hao Bệnh tật, đau nặng. 187. Kình – Âm – Dương đồng cung Bệnh hoạn liên miên, hình khắc vợ chồng. 188. Kình – Âm – Dương – Kỵ Ám tật, có tật lạ Kình – Liêm – Cự - Kỵ Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Thìn / Tuất). 189. Vũ – Tướng đồng cung (Ách) Khôi – Việt ngộ Sát tinh Ám tật. 190. Kình – Xương – Khúc – Tả / Hữu Có ám tật. 191. 1. Hình – Kình – Đẩu (đâm cắt hay châm chích). 2. Hao – Mộc – Kỵ 3. Hình – Việt Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu. 192. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp Ám tật, yểu. 193. Việt – Song Hao So vai, xệ vai. 194. Việt – Hình So vai, xệ vai, giải phẫu. 195. Hổ - Hình Mổ xẻ, châm chích, tàn tật. 196. Bệnh – Cơ Đau mật, gan. 197. Hình – Việt – Kỵ Mổ xẻ, giải phẫu. 198. Ách cung ác sát trùng xung Dương âm vô lạc do Ách cung ác sát trùng xung. Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex 1. Thai + Đào – Hồng – Kình – Kỵ - Mộc Đàn ông: phạm phòng Đàn bà: tiểu sản, hậu sản 2. Mộc Dục Tê thấp, suy thận 3. Bệnh Hay bị cảm sốt (Ách) 4. Bệnh Phù (Thân / Mệnh) Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương thì không sao 5. Riêu Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa 6. Riêu - Cái Bênh phong tình (Ách) 7. Hỷ - Thần Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi rửa 8. Cô - Quả Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa, không người giúp đở khi đau ốm (Ách) 9. Đà - Hỏa Hay bị ghẻ ngứa Cư Ách: bị ám tật 10. Hỏa - Kình Bị phỏng lửa, chết bỏng 11. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – Hình - Tuế Tàn tật, tang thương, đau ốm 12. Kiếp Sát – Hao - Hình Đau ốm, phá tán (tài) 13. Đà - Tang Đau bệnh 14. Thất Sát cư Ách Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ 15. Cự - Dương Đầu mặt hay có mụn nhọt 16. Kình – Riêu Mụn nhọt ghẻ lở 17. Cơ – Không – Kiếp Mụn nhọt hôi thối 18. Hỏa – Linh – Bệnh Phù Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào 19. Đà La Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo 20. Tham cư Dần / Thân Bệnh ở chân (Ách) 21. Tham cư Tý / Ngọ Chơi bời mắc bệnh ( phong tình ở Ách) 22. Tham – Riêu Bệnh phong tình, thủy nạn (Ách) 23. Thiên Tướng Bệnh ở đầu, mặt (Ách) 24. Thất Sát – Kỵ - Đà Bệnh tật ở mặt (Ách) 25. Phá – Riêu – Hồng Mộng tinh 26. Đà - Mã Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách) 27. Đà – Riêu – Kỵ Đau mắt, ruột, gan, dạ dày 28. Hỏa – Linh Bị bệnh nóng lạnh 29. Hóa Kỵ Hiếm con, hay đau bụng vặt Dương - Hư: khó sinh đẻ 30. Đào – Hồng Tim yếu, bệnh ở hạ bộ 31. Tang Môn Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ 32. Bạch Hổ Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó 33. Khốc Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy 34. Hư Răng xấu, răng bị sâu, suy thận 35. Hình Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích 36. Hình – Phục Nói ngọng, nói lắp 37. Long Trì – Nhật – Sát Đau đầu 38. Long Trì – Nguyệt – Sát Đau bụng 39. Long Trì – Mộc – Không – Kiếp Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ 40. Vũ Khúc cư Dậu Thường bị bệnh nội thương khó chữa 41. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách Bị bệnh suyễn 42. Thiên Tướng Ngứa, bệnh ngòai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn 43. Kình Dương Bệnh lãng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân 44. Liêm Trinh Có tỳ vết ở lưng, chân tay 45. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách) Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử 46. Đồng – Kỵ đồng cung Dạ dày, đau ruột gan 47. Vũ Khúc Bệnh ngòai da, chân tay tỳ vết 48. Vũ – Tướng đồng cung Ám tật 49. Vũ – Tham – Xương – Khúc Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc 50. Vũ – Riêu đồng cung Tê thấp, phù thủng chân tay 51. Thái Dương (Ách) Căng mạch máu, hay nhức đầu 52. Âm - Dương đồng cung Sửu Mùi (Ách) Bệnh nạn liên miên 53. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng 54. Thiên cơ (Ách) Bệnh ngòai da, tê thấp (Ách) 55. Cơ – Âm đồng cung Nhiều mụn nhọt 56. Cơ – Hình – Không – Kiếp Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại) 57. Âm Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng 58. Hạn: Kình – Đà – Không – Kiếp – Hình – Kỵ Gian khổ, bệnh tật 59. Trường Sinh cư Ách Yếu, trị liệu khỏi 60. Cô – Quả cư Ách Ít bệnh tật, tai nạn 61. Thiên Cơ Thất Sát phùng xung (tiểu hạn) Ôm đau day dẳng 62. Liêm – Vũ – Thất Sát Thưở nhỏ đa bệnh 63. Cơ – Phá Bệnh phong sang 64. Kình – Âm / Dương Bệnh tật triền miên 65. Kình – Hình – Không – Kiếp Bệnh thận (nặng) 66. Đà – Tang Đau bệnh 67. Khốc – Hư Yếu phổi, lao 68. Hình – Bệnh / Tử Yếu phổi, lao 69. Liêm – Thất Sát đồng cung Lao, tàn phế 70. Âm – Khốc – Hư Ho lao 71. Không - Kiếp Đau phổi, suyễn 72. Thất Sát ngộ Không - Kiếp Ho lao, yếu phổi 73. Cơ – Khốc – Hư Ho lao, sưng, cùi 74. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không Ho lao, cùi, hủi 75. Mã – Hỏa – Linh – Tang Suyễn, ho 76. Tang – Hổ - Khốc – Hư Suyễn, ho 77. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp ?????? 78. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách ?????? 79. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ = Sát Phá Liêm Tham) Lao bệnh triền miên 80. Thiên Đồng nhập hạn Bệnh tương tư, … 81. Khôi – Hình Đầu bị thương, bị chém vào đầu 82. Khôi – Kỵ Bị té ngã vở đầu 83. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn) Bệnh khó khỏi 84. Lương – Hỏa Tai vạ, bệnh tật, tổn tài 85. Thương, Sứ nhập hạn Bị ốm đau, tai nạn 86. Mã ngộ Triệt Bị té ngã, thay đổi chổ ở 87. Thiên Riêu (hãm) – Đà – Sát Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc 88. Cự - Kình – Đà (Mệnh / Thân / Ách) Hay ốm đau 89. Xương Khúc lâm Tật Ách Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học 90. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh Một lọai ung thư. Bị bệnh … 91. Kỵ - Kình – Đà – Riêu Mắc bệnh xấu máu, áp huyết 92. Hổ - Riêu Hay mắc bệnh 93. Bệnh – Kình – Đà – Linh – Kỵ Mắc bệnh.. 94. Tả - Hửu – Liêm – Kình Ám tật – 95. Mã – Đà Có tật 96. Kình – Đà – Không – Kiếp ??????? 97. Âm / Dương hãm – Kình – Đà – Kỵ Có tật lạ 98. Cách giải bệnh tật: 1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh 2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc 3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp 4. Hóa Khoa 5. Tử - Phủ: ít bệnh tật 6. Đồng – Lương: giải ách 7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách 8. Thiên Không: ít bệnh tật 99. Tam Hóa – Thanh Long Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may 100. Kình – Hình – Sát (Ách) Tàn tật, tù tội 101. Kiếp sát ngộ Tứ Sát (hoặc Thất Sát) Phong sang, chết 102. Kình – Riêu Ghẻ lở, mụn nhọt 103. Phá Quân Khí huyết bất điều 104. Tang – Điếu Đau ốm, tang chế 105. Tang – Tuế - Điếu Ngã đau, té cao, tai nạn xe cộ 106. Cách răng hư, răng xấu, đau răng 1. Đà – Hư – Tuế Phá 2. Tuế Phá – Khốc – Hư 3. Khốc Hư 4. Tuế Phá – Kình 5. Riêu – Đồng – Phá (Tuế Phá) – Triệt – hư răng 107. Tử Vi ngộ Kình – Đà – Kiếp – Kỵ Ốm đau 108. Tử Vi – Địa Kiếp Ốm đau, bị lừa 109. Thai – Kiếp Khó sinh, thai nghén bệnh tật 110. Thai – Hỏa – Linh Động thai, sinh quái thai 111. Âm Dương (Ách) ngộ Đà Kỵ (hãm) Mù lòa, què quặt, khản tiếng 112. Âm – Cự Đàn bà sinh đẻ phòng bụng đau 113. Cơ – Kình – Không - Kiếp - Kỵ Bệnh họan, tai nạn bất thường 114. Cơ – Thương / Sứ Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập 115. Cơ – Tang – Khốc Đau ốm, tang chế 116. Riêu – Toái (Hạn) Ốm đau, khẩu thiệt 117. Sát – Phá – Tham (Mệnh/Hạn) đến hạn cung có sao thuộc Thổ Hay nôn mửa 118. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang – Hổ Đứt gân máu, stroke 119. Bị stroke: 1. Lâm Quan – Hỏa – Linh 2. Tang – Hổ - Hình – Kỵ 120. Quang – Quý Đau ốm gặp thầy giỏi 121. Bệnh tại hạn Hay đau ốm 122. Cự môn Mặt có vết seo. Tứ chi … 123. Kình – Đà Điếc, trĩ 124. Nguyệt – Cự (đẻ khó, đau đẻ lâu) Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách): đàn bà đẻ khó 125. Kỵ - Nhật – Hư Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được 126. Kỵ - Hình - Kiếp Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương 127. Hỏa – Linh – Kình – Đà</STRONG> Đau, nhức đầu 128. Quan Đới – Tang – Hổ</STRONG> Đứt gân máu (stroke) 129. Long Trì – Nhật – Sát Đau đầu 130. Khôi ngộ Kỵ (Ách): có tật ở đầu, hay não bộ Tướng – Hình: bị thương ở đầu Hỏa – Linh: đau nhức đầu Tướng ngộ Tuần/Triệt: đầu mặt bị thương, tai nạn 131. Kình – Đà – Kỵ (Lưu Kình Đà hội chiếu hay giáp) Đau ốm, hao tốn tiền bạc 132. Liêm Tham cư Tỵ Hợi ngộ Xương Khúc Kỵ Bạch tạng, lang ben, 133. Mệnh có Kình Dương và Ách có Hoa Cái Đậu mùa, lên ban 134. Kình – Cái – Không – Kiếp hoặc Kình – Cái – Dưỡng Rỗ mặt 135 Kình – Đà – Dưỡng – Cái Kình – Đà – Thai – Riêu Kình – Đà – Thai Kình – Đà – Cái (bệnh đậu/sởi) + Kiếp – Cơ: Trĩ Bệnh đậu mùa 136. Tử Vi ngộ Kình/Đà – Kỵ hoặc Tử Vi – Hình – Kỵ - Không – Kiếp Đau ốm, mắc lừa, hao tốn 137. Tang - …. – Hình … ???????? 138. Lưu Kình - Đà ngộ Linh – Phá Bị bệnh ban sởi 139. Mệnh Hóa Kỵ - Ác Mộc Dục Bị bệnh âm tỳ, … 140. Kình – Riêu Bệnh ghẻ 141. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (hãm) Đau ốm vặt 142. Cơ – Vũ Phong đàm 143. Đà – Hỏa – Linh Đau nặng, mất của, tranh chấp 144. Tuế - Đà – Kỵ Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức 145. Điếu – Tang – Hình Bệnh tật, té ngã xe, tang chế 146. Kình / Đà cư Ách Bệnh sài mòn, gầy yếu 147. Âm – Không – Kiếp Bệnh phong 148. Thiên Tướng Mão / Dậu Bệnh vàng da mặt 149. Bệnh ma làm 1. Mệnh có Thiên Riêu, ách có Hỏa – Linh: bệnh ma làm 2. Cơ – Hỏa – Linh 3. Riêu – Hỏa – Linh 4. Đà – Riêu – Linh – Hỏa (Bệnh / Tài) Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách. 150. Hoa Cái – Không – Kiếp – Hình Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều, tàn nhang 151. Thiên Riêu cư Mệnh Hay bị đau răng 152. Không – Kiếp – Tuế - Mã Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp 153. Vũ Khúc tại Dậu Bị nội thương 154. Song Hao – Hỏa – Linh Ghiền, như ghiền cần sa, ma túy, thuốc lá 155. Tham – Sát – Kình – Đà Ghiền rượu, hay mắc bệnh truyền nhiểm do quan hệ tình dục 156. Lâm Quan + Hỏa – Linh Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam 157. Đồng – Cự: đau tim Đào – Hồng: đau, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu 158. Tang – Hổ Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở 159. Địa Kiếp Mệnh cun???? Khó thở,.. 160. Bạch Hổ - Hình Trĩ mũi, chảy nước mũi hòai, hoặc viêm xoang mũi 161. Thất Sát hoặc Cự môn Mặt có vết, lúc nhỏ sức khỏe kém 162. Phá Quân cư Ách ngộ Lục Sát – Kỵ Bệnh hô hấp, SARS 163. Kỵ - Riêu Thận suy, …. 164. Khốc – Hư ở Ách: thận suy ở mệnh: phổi yếu, đau …, ho vặt 165. Tham – Kình – Đà Thận sụy, … 166. Thiên Khốc: phổi yếu, ho vặt; Thiên Hư: thận suy, hư răng 167. Hỏa – Linh – Bệnh Phù Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào 168. Khốc – Hư Ăn không tiêu 169. Kình – Đà – Hình – Kỵ Tỳ thương (tay/chân) 170. Cơ – Kiếp – Sát – Kình Tỳ vết 171. Kình/Đà – Mã – Hổ Tứ chi có tỳ vết 172. …..????? 173. Tham hãm tại Mệnh hay Tử Tức Đà bà bị hư thai và ho đến nửa năm 174. Kiếp – Cơ hoặc Bệnh – Kiếp – Cơ Đau mật, đau gan, vàng da 175. Không - Kiếp – Bệnh – Cơ Đau mật, gan 176. Kình – Hỏa Nhức đầu 177. Thái Dương hoặc Long Trì – Thất Sát – Thái Dương Nhức đầu 178. Liêm – Phá Chân tay bị thương, sẹo 179. Thất Sát – Kình – Đà – Linh – Hỏa Chân tay bị thương, sẹo 180. Thái Dương – Cự Môn Mụn nhọt đầu, mặt 181. Cơ – Không – Kiếp Mụt nhọt độc 182. Hỏa – Linh Bệnh nùng huyết 183. Cự môn: Mụn nhọt 184. Âm – Dương phùng Nhận Bệnh tật triền miên Kình Dương = Nhận???? 185. Phá Quân độc thủ Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở 186. Cự Cơ đồng cung Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh 187. Hỏa – Linh – Thất Sát (phong sang) hoặt Thiên Tướng (Ách) Bệnh ngoài da 188. Phá Quân + Sát tinh (Ách) Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng 189. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ – Nguyệt, hay Kình – Riêu (ghẻ lở) Bệnh ngoài da 190. Địa Kiếp hoặc Không – Kiếp Mụt nhọt, chốc lở (vì máu xấu), phổi, suyễn, … 191. Hỷ thần - Không – Kiếp hay Kiếp – Cơ (Trĩ) Trĩ, mụt nhọt lớn 192. Kình – Đà Trĩ, điếc??? 193. Thất Sát – Vũ Khúc Tiêu hóa 194. Hình – Kiếp – Hỉ Thần Trĩ bị cắt, chân tay thương tích 195. Không – Kiếp – Cơ Mụn nhọt hôi thối 196. Cự môn cư Tật Ách Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt 197. Riêu – Đồng – Tuế phá – Triệt: Hư răng 198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà – Hư – Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh / Ách Đau răng 199. Thiên Cơ (Ách) hay Hình – Phù (phong sang, lở chốc) Mụn nhọt, sạng độc, bệnh ngủ tạng 200. Khôi – Hình Đầu bị thương, bị chém vào đầu 201. Tướng – Tuần / Triệt Đầu bị thương, kinh phong 202. Khôi – Không – Kiếp Đau đầu 203. Hình – Bệnh / Tử Lao, kinh phong 203. Khôi – Kỵ Bị té ngã vỡ đầu, có tật ở đầu hay não bộ 204. Không – Kiếp – Kỵ hoặc Đồng – Kỵ Ngộ độc, trúng độc, ung thư 205. Đồng – Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Hổ cư Ách Huyết hư, thiếu máu 206. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt Đau ốm 207. Dưỡng cư Tật Ách Đau ốm luôn khỏi 208. Long Trì – Thất Sát – Thái Dương: Nhức đầu Thái Dương: Mất ngủ Kình – Hỏa: Nhức đầu 209. Đồng – Lương Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tý / Sửu: thương hàn 210. Đồng – Cự Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim 211. Bệnh – Không – Kiếp hay Hỏa – Hư: Bệnh huyết xấu. Đồng – Âm hoặc Cự Cơ: bệnh huyết xấu 212. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí kém, hiếm con Tang – Hổ: Khí huyết kém Bạch Hổ: Bệnh huyết hư, thiếu máu (Nguồn: sưu tầm)Mục lục
1. Hoả Tai
2. Hình Tù (Phạm Pháp)
3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện
4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tự
5. Ác Thú Cắn
6. Té Ngã
7. Thuỷ nạn - Chết đuối
8. Yểu Mạng (Bần yểu)
9. Chết
10. Bị Giết - Ám Sát – Ám Hại
11. Hình Khắc – Bất Hòa
12. Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ
13. NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
14. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
15. Bị Trộm – Cướp
16. Chết – Bất Đắc Kỳ Tử
17. Điền Sản- Nhà Cửa
18. Phá thai - Sẩy thai - Sát con
19. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào
20. Ly Dị
21. Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng
22. Vui Vẻ - May Mắn
23. Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân
24. Đứng Đắn – Nết Na
25. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán
26. Bị Hiếp Dâm – Hiếp Dâm – Thất Trinh
27. Đau Mắt – Chột – Mù
28. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
Ung Thư - Ác Tật
Lao – Phổi – Phong Cùi
Hoa Liễu – Giang Mai
Tổng Quát
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Bích Ngọc (XemTuong.net)