Phép quyền biến: dùng thuật “Tứ tung ngũ hoành”, khi muốn đi xa nhưng ngặt nỗi ngày xuất hành lại quá xấu, chọn hướng không có đường đi. Người muốn xuất hành phải đứng ở giữa cửa nhà, chắt lưỡi đúng 36 lần, rồi dùng ngón tay trỏ vạch 4 đường dọc, tiếp theo là 5 đường ngang, miệng khấn vái xin đi gặp may mắn, và bước đi thẳng không ngoái cổ lại.
Ngày sinh người xem:
Ngày tháng cần xem:
DỰ KIẾN XUẤT HÀNH NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2044

Lịch Dương

Ngày 22 Tháng 11 năm 2044

22

Thứ Ba

Lịch Âm

Ngày 04 Tháng 10 năm 2044

04

Giờ Bính Tí VN, Ngày Ất Hợi
Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo,
Tiết Khí: Tiểu tuyết (tuyết xuất hiện) - Kinh độ mặt trời 240°

Tương lai là mọi thứ quá khứ đã lãng quên.

Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh:
Ngày 22 Tháng 11 năm 2044 (tức 04/10/2044 AL)
LÀ NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)

Hướng Xuất Hành:
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 10 AL Theo Cụ Khổng Minh
01/10/2044 Đường Phong (Tốt) 02/10/2044 Kim thổ (Xấu) 03/10/2044 Kim Dương (Tốt)
04/10/2044 Thuần Dương(Tốt) 05/10/2044 Đạo Tặc (Xấu) 06/10/2044 Hảo Thương (Tốt)
07/10/2044 Đường Phong (Tốt) 08/10/2044 Kim thổ (Xấu) 09/10/2044 Kim Dương (Tốt)
10/10/2044 Thuần Dương(Tốt) 11/10/2044 Đạo Tặc (Xấu) 12/10/2044 Hảo Thương (Tốt)
13/10/2044 Đường Phong (Tốt) 14/10/2044 Kim thổ (Xấu) 15/10/2044 Kim Dương (Tốt)
16/10/2044 Thuần Dương(Tốt) 17/10/2044 Đạo Tặc (Xấu) 18/10/2044 Hảo Thương (Tốt)
19/10/2044 Đường Phong (Tốt) 20/10/2044 Kim thổ (Xấu) 21/10/2044 Kim Dương (Tốt)
22/10/2044 Thuần Dương(Tốt) 23/10/2044 Đạo Tặc (Xấu) 24/10/2044 Hảo Thương (Tốt)
25/10/2044 Đường Phong (Tốt) 26/10/2044 Kim thổ (Xấu) 27/10/2044 Kim Dương (Tốt)
28/10/2044 Thuần Dương(Tốt) 29/10/2044 Đạo Tặc (Xấu) 30/10/2044 Hảo Thương (Tốt)

NGÀY

CÁC NGÀY XUẤT HÀNH QUAN TRỌNG TRONG THÁNG 11/2044

Lịch Dương
1
Tháng 11

Lịch Âm
12
Tháng 09

Ngày Cực Xấu

Thứ Ba Ngày 1/11/2044 nhằm Ngày 12/09/2044 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Định
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu.
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
2
Tháng 11

Lịch Âm
13
Tháng 09

Ngày Trung Bình

Thứ Tư Ngày 2/11/2044 nhằm Ngày 13/09/2044 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Chấp
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
3
Tháng 11

Lịch Âm
14
Tháng 09

Ngày Tương đối Tốt

Thứ Năm Ngày 3/11/2044 nhằm Ngày 14/09/2044 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Phá
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn
Xem chi tiết

Lịch Dương
4
Tháng 11

Lịch Âm
15
Tháng 09

Ngày Cực Tốt

Thứ Sáu Ngày 4/11/2044 nhằm Ngày 15/09/2044 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Nguy
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
5
Tháng 11

Lịch Âm
16
Tháng 09

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Thứ Bảy Ngày 5/11/2044 nhằm Ngày 16/09/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Thành
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác
Xem chi tiết

Lịch Dương
6
Tháng 11

Lịch Âm
17
Tháng 09

Ngày Cực Xấu

Chủ Nhật Ngày 6/11/2044 nhằm Ngày 17/09/2044 Âm lịch
Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Thu
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
7
Tháng 11

Lịch Âm
18
Tháng 09

Ngày Cực Tốt

Thứ Hai Ngày 7/11/2044 nhằm Ngày 18/09/2044 Âm lịch
Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Thu
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
8
Tháng 11

Lịch Âm
19
Tháng 09

Ngày Cực Tốt

Thứ Ba Ngày 8/11/2044 nhằm Ngày 19/09/2044 Âm lịch
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Khai
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
9
Tháng 11

Lịch Âm
20
Tháng 09

Ngày Cực Xấu

Thứ Tư Ngày 9/11/2044 nhằm Ngày 20/09/2044 Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bế
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã)
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
10
Tháng 11

Lịch Âm
21
Tháng 09

Ngày Rất Tốt

Thứ Năm Ngày 10/11/2044 nhằm Ngày 21/09/2044 Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu.
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
11
Tháng 11

Lịch Âm
22
Tháng 09

Ngày Rất Xấu

Thứ Sáu Ngày 11/11/2044 nhằm Ngày 22/09/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Trừ
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ
Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm
Xem chi tiết

Lịch Dương
12
Tháng 11

Lịch Âm
23
Tháng 09

Ngày Trung Bình

Thứ Bảy Ngày 12/11/2044 nhằm Ngày 23/09/2044 Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Mãn
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
13
Tháng 11

Lịch Âm
24
Tháng 09

Ngày Cực Xấu

Chủ Nhật Ngày 13/11/2044 nhằm Ngày 24/09/2044 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bình
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu.
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
14
Tháng 11

Lịch Âm
25
Tháng 09

Ngày Trung Bình

Thứ Hai Ngày 14/11/2044 nhằm Ngày 25/09/2044 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Định
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
15
Tháng 11

Lịch Âm
26
Tháng 09

Ngày Tương đối Tốt

Thứ Ba Ngày 15/11/2044 nhằm Ngày 26/09/2044 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Chấp
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn
Xem chi tiết

Lịch Dương
16
Tháng 11

Lịch Âm
27
Tháng 09

Ngày Rất Tốt

Thứ Tư Ngày 16/11/2044 nhằm Ngày 27/09/2044 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Phá
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
17
Tháng 11

Lịch Âm
28
Tháng 09

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Năm Ngày 17/11/2044 nhằm Ngày 28/09/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Nguy
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
18
Tháng 11

Lịch Âm
29
Tháng 09

Ngày Trung Bình

Thứ Sáu Ngày 18/11/2044 nhằm Ngày 29/09/2044 Âm lịch
Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Thành
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
19
Tháng 11

Lịch Âm
01
Tháng 10

Ngày Cực Xấu

Thứ Bảy Ngày 19/11/2044 nhằm Ngày 01/10/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Thu
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
20
Tháng 11

Lịch Âm
02
Tháng 10

Ngày Rất Tốt

Chủ Nhật Ngày 20/11/2044 nhằm Ngày 02/10/2044 Âm lịch
Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Khai
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
21
Tháng 11

Lịch Âm
03
Tháng 10

Ngày Trung Bình

Thứ Hai Ngày 21/11/2044 nhằm Ngày 03/10/2044 Âm lịch
Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Bế
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
22
Tháng 11

Lịch Âm
04
Tháng 10

Ngày Rất Tốt

Thứ Ba Ngày 22/11/2044 nhằm Ngày 04/10/2044 Âm lịch
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu.
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
23
Tháng 11

Lịch Âm
05
Tháng 10

Ngày Tương đối Xấu

Thứ Tư Ngày 23/11/2044 nhằm Ngày 05/10/2044 Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Trừ
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã)
Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc
Xem chi tiết

Lịch Dương
24
Tháng 11

Lịch Âm
06
Tháng 10

Ngày Cực Tốt

Thứ Năm Ngày 24/11/2044 nhằm Ngày 06/10/2044 Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Mãn
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
25
Tháng 11

Lịch Âm
07
Tháng 10

Ngày Cực Xấu

Thứ Sáu Ngày 25/11/2044 nhằm Ngày 07/10/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Bình
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu.
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
26
Tháng 11

Lịch Âm
08
Tháng 10

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Bảy Ngày 26/11/2044 nhằm Ngày 08/10/2044 Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Định
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
27
Tháng 11

Lịch Âm
09
Tháng 10

Ngày Rất Tốt

Chủ Nhật Ngày 27/11/2044 nhằm Ngày 09/10/2044 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Chấp
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
28
Tháng 11

Lịch Âm
10
Tháng 10

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Thứ Hai Ngày 28/11/2044 nhằm Ngày 10/10/2044 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Phá
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã
Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác
Xem chi tiết

Lịch Dương
29
Tháng 11

Lịch Âm
11
Tháng 10

Ngày Trung Bình

Thứ Ba Ngày 29/11/2044 nhằm Ngày 11/10/2044 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Nguy
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
30
Tháng 11

Lịch Âm
12
Tháng 10

Ngày Cực Tốt

Thứ Tư Ngày 30/11/2044 nhằm Ngày 12/10/2044 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Thành
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Xem Tiếp


thiết Có giải tá³ Cây phong thuy Phương hải tân mui nhận thiển toàn tháºp chấn tết Trung Thu nốt rười Äრhậu ngón nhóm máu ab Màu ÄÊm Bạch MÃo Sao Tướng quân Học tử vi Đồ Mậu Ngọ báºt thiên không cÃch Dời SAO TUẾ PHÁ TRONG TỬ VI giáp Thuật nguyễn شبكة الشيعة العالمية dat Các môn giật thóp Tư vi GƯỜNG Hoàng tình bạn Результатыпоиска má ¹ Cổ Tương Phong Thuỳ Thiên lương