Phép quyền biến: dùng thuật “Tứ tung ngũ hoành”, khi muốn đi xa nhưng ngặt nỗi ngày xuất hành lại quá xấu, chọn hướng không có đường đi. Người muốn xuất hành phải đứng ở giữa cửa nhà, chắt lưỡi đúng 36 lần, rồi dùng ngón tay trỏ vạch 4 đường dọc, tiếp theo là 5 đường ngang, miệng khấn vái xin đi gặp may mắn, và bước đi thẳng không ngoái cổ lại.
Ngày sinh người xem:
Ngày tháng cần xem:
DỰ KIẾN XUẤT HÀNH NGÀY 18 THÁNG 09 NĂM 2039

Lịch Dương

Ngày 18 Tháng 09 năm 2039

18

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 01 Tháng 08 năm 2039

01

Giờ Giáp Dần VN, Ngày Quý Mão
Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mùi
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo,
Tiết Khí: Bạch lộ (Nắng nhạt) - Kinh độ mặt trời 165°

Tự do đòi hỏi rất nhiều ở mỗi người. Đi cùng với tự do là trách nhiệm. Với người không sẵn sàng trưởng thành, người không muốn mang sức nặng của chính mình, đây là một viễn cảnh đáng sợ.

Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh:
Ngày 18 Tháng 09 năm 2039 (tức 01/08/2039 AL)
LÀ NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)

Hướng Xuất Hành:
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 08 AL Theo Cụ Khổng Minh
01/08/2039 Thiên đạo (Xấu) 02/08/2039 Thiên môn (Tốt) 03/08/2039 Thiên đường (Tốt)
04/08/2039 Thiên tài (Tốt) 05/08/2039 Thiên tặc (Xấu) 06/08/2039 Thiên Dương (Tốt)
07/08/2039 Thiên hầu (Xấu) 08/08/2039 Thiên Thương (Tốt) 09/08/2039 Thiên đạo (Xấu)
10/08/2039 Thiên môn (Tốt) 11/08/2039 Thiên đường (Tốt) 12/08/2039 Thiên tài (Tốt)
13/08/2039 Thiên tặc (Xấu) 14/08/2039 Thiên Dương (Tốt) 15/08/2039 Thiên hầu (Xấu)
16/08/2039 Thiên Thương (Tốt) 17/08/2039 Thiên đạo (Xấu) 18/08/2039 Thiên môn (Tốt)
19/08/2039 Thiên đường (Tốt) 20/08/2039 Thiên tài (Tốt) 21/08/2039 Thiên tặc (Xấu)
22/08/2039 Thiên Dương (Tốt) 23/08/2039 Thiên hầu (Xấu) 24/08/2039 Thiên Thương (Tốt)
25/08/2039 Thiên đạo (Xấu) 26/08/2039 Thiên môn (Tốt) 27/08/2039 Thiên đường (Tốt)
28/08/2039 Thiên tài (Tốt) 29/08/2039 Thiên tặc (Xấu) 30/08/2039 Thiên Dương (Tốt)

NGÀY

CÁC NGÀY XUẤT HÀNH QUAN TRỌNG TRONG THÁNG 09/2039

Lịch Dương
1
Tháng 09

Lịch Âm
13
Tháng 07

Ngày Rất Tốt

Thứ Năm Ngày 1/09/2039 nhằm Ngày 13/07/2039 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Mãn
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
2
Tháng 09

Lịch Âm
14
Tháng 07

Ngày Cực Xấu

Thứ Sáu Ngày 2/09/2039 nhằm Ngày 14/07/2039 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Bình
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
3
Tháng 09

Lịch Âm
15
Tháng 07

Ngày Cực Tốt

Thứ Bảy Ngày 3/09/2039 nhằm Ngày 15/07/2039 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Định
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
4
Tháng 09

Lịch Âm
16
Tháng 07

Ngày Trung Bình

Chủ Nhật Ngày 4/09/2039 nhằm Ngày 16/07/2039 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Chấp
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
5
Tháng 09

Lịch Âm
17
Tháng 07

Ngày Rất Xấu

Thứ Hai Ngày 5/09/2039 nhằm Ngày 17/07/2039 Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Phá
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã
Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm
Xem chi tiết

Lịch Dương
6
Tháng 09

Lịch Âm
18
Tháng 07

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Ba Ngày 6/09/2039 nhằm Ngày 18/07/2039 Âm lịch
Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Nguy
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
7
Tháng 09

Lịch Âm
19
Tháng 07

Ngày Cực Tốt

Thứ Tư Ngày 7/09/2039 nhằm Ngày 19/07/2039 Âm lịch
Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Thành
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
8
Tháng 09

Lịch Âm
20
Tháng 07

Ngày Rất Tốt

Thứ Năm Ngày 8/09/2039 nhằm Ngày 20/07/2039 Âm lịch
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Thành
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt.
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
9
Tháng 09

Lịch Âm
21
Tháng 07

Ngày Tương đối Xấu

Thứ Sáu Ngày 9/09/2039 nhằm Ngày 21/07/2039 Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Thu
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã) , Nguyệt Tài
Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc
Xem chi tiết

Lịch Dương
10
Tháng 09

Lịch Âm
22
Tháng 07

Ngày Rất Tốt

Thứ Bảy Ngày 10/09/2039 nhằm Ngày 22/07/2039 Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Khai
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
11
Tháng 09

Lịch Âm
23
Tháng 07

Ngày Rất Xấu

Chủ Nhật Ngày 11/09/2039 nhằm Ngày 23/07/2039 Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Bế
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm
Xem chi tiết

Lịch Dương
12
Tháng 09

Lịch Âm
24
Tháng 07

Ngày Rất Xấu

Thứ Hai Ngày 12/09/2039 nhằm Ngày 24/07/2039 Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Kiến
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm
Xem chi tiết

Lịch Dương
13
Tháng 09

Lịch Âm
25
Tháng 07

Ngày Cực Tốt

Thứ Ba Ngày 13/09/2039 nhằm Ngày 25/07/2039 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Trừ
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
14
Tháng 09

Lịch Âm
26
Tháng 07

Ngày Rất Xấu

Thứ Tư Ngày 14/09/2039 nhằm Ngày 26/07/2039 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Mãn
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ
Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm
Xem chi tiết

Lịch Dương
15
Tháng 09

Lịch Âm
27
Tháng 07

Ngày Cực Tốt

Thứ Năm Ngày 15/09/2039 nhằm Ngày 27/07/2039 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Bình
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
16
Tháng 09

Lịch Âm
28
Tháng 07

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Thứ Sáu Ngày 16/09/2039 nhằm Ngày 28/07/2039 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Định
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác
Xem chi tiết

Lịch Dương
17
Tháng 09

Lịch Âm
29
Tháng 07

Ngày Trung Bình

Thứ Bảy Ngày 17/09/2039 nhằm Ngày 29/07/2039 Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Chấp
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
18
Tháng 09

Lịch Âm
01
Tháng 08

Ngày Cực Xấu

Chủ Nhật Ngày 18/09/2039 nhằm Ngày 01/08/2039 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Phá
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
19
Tháng 09

Lịch Âm
02
Tháng 08

Ngày Rất Tốt

Thứ Hai Ngày 19/09/2039 nhằm Ngày 02/08/2039 Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Nguy
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
20
Tháng 09

Lịch Âm
03
Tháng 08

Ngày Tương đối Tốt

Thứ Ba Ngày 20/09/2039 nhằm Ngày 03/08/2039 Âm lịch
Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Thành
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài , Phổ hộ
Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn
Xem chi tiết

Lịch Dương
21
Tháng 09

Lịch Âm
04
Tháng 08

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Tư Ngày 21/09/2039 nhằm Ngày 04/08/2039 Âm lịch
Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Thu
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
22
Tháng 09

Lịch Âm
05
Tháng 08

Ngày Trung Bình

Thứ Năm Ngày 22/09/2039 nhằm Ngày 05/08/2039 Âm lịch
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Khai
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
23
Tháng 09

Lịch Âm
06
Tháng 08

Ngày Rất Tốt

Thứ Sáu Ngày 23/09/2039 nhằm Ngày 06/08/2039 Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bế
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã)
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
24
Tháng 09

Lịch Âm
07
Tháng 08

Ngày Trung Bình

Thứ Bảy Ngày 24/09/2039 nhằm Ngày 07/08/2039 Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
25
Tháng 09

Lịch Âm
08
Tháng 08

Ngày Tương đối Tốt

Chủ Nhật Ngày 25/09/2039 nhằm Ngày 08/08/2039 Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Trừ
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn
Xem chi tiết

Lịch Dương
26
Tháng 09

Lịch Âm
09
Tháng 08

Ngày Trung Bình

Thứ Hai Ngày 26/09/2039 nhằm Ngày 09/08/2039 Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Mãn
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
27
Tháng 09

Lịch Âm
10
Tháng 08

Ngày Trung Bình

Thứ Ba Ngày 27/09/2039 nhằm Ngày 10/08/2039 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bình
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
28
Tháng 09

Lịch Âm
11
Tháng 08

Ngày Tương đối Tốt

Thứ Tư Ngày 28/09/2039 nhằm Ngày 11/08/2039 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Định
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn
Xem chi tiết

Lịch Dương
29
Tháng 09

Lịch Âm
12
Tháng 08

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Thứ Năm Ngày 29/09/2039 nhằm Ngày 12/08/2039 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Chấp
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu.
Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác
Xem chi tiết

Lịch Dương
30
Tháng 09

Lịch Âm
13
Tháng 08

Ngày Cực Xấu

Thứ Sáu Ngày 30/09/2039 nhằm Ngày 13/08/2039 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Phá
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Xem Tiếp


ç¼æä¹ä¹ç¼åç¼åç½ mo linh vật cát tường phong thủy tuổi sao phong cáo Bảng mÃng lòng thờ Phật rÃng Già Từ vi Từ Thá Những Ð Ð½Ð ÐµÐºÑ đọc nhà ở 济å 3 Ât Phong Thuỷ đào hoa Khổng tốt ç¼æä¹ä¹ç¼å mơ thấy dép ÐнÐÐµÐºÑ Giờ Làm phóng ト雪 Tướng thần mã³ng cẠn thẠn hưởng hã² bÃo Các sá Ÿ cắm đặt tên Thuy vân Chòm sao nữ trẻ em đồi mÃng