Lịch Dương Ngày 02 Tháng 01 năm 2041 02
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 30 Tháng 11 năm 2040 30
Giờ Đinh Sửu VN, Ngày Ất Mùi
|
|
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh: |
Ngày 02 Tháng 01 năm 2041 (tức 30/11/2040 AL) LÀ NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý. Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi) |
Hướng Xuất Hành: | ||
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần | Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần | Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 11 AL Theo Cụ Khổng Minh | ||
01/11/2040 Thiên đạo (Xấu) | 02/11/2040 Thiên môn (Tốt) | 03/11/2040 Thiên đường (Tốt) |
04/11/2040 Thiên tài (Tốt) | 05/11/2040 Thiên tặc (Xấu) | 06/11/2040 Thiên Dương (Tốt) |
07/11/2040 Thiên hầu (Xấu) | 08/11/2040 Thiên Thương (Tốt) | 09/11/2040 Thiên đạo (Xấu) |
10/11/2040 Thiên môn (Tốt) | 11/11/2040 Thiên đường (Tốt) | 12/11/2040 Thiên tài (Tốt) |
13/11/2040 Thiên tặc (Xấu) | 14/11/2040 Thiên Dương (Tốt) | 15/11/2040 Thiên hầu (Xấu) |
16/11/2040 Thiên Thương (Tốt) | 17/11/2040 Thiên đạo (Xấu) | 18/11/2040 Thiên môn (Tốt) |
19/11/2040 Thiên đường (Tốt) | 20/11/2040 Thiên tài (Tốt) | 21/11/2040 Thiên tặc (Xấu) |
22/11/2040 Thiên Dương (Tốt) | 23/11/2040 Thiên hầu (Xấu) | 24/11/2040 Thiên Thương (Tốt) |
25/11/2040 Thiên đạo (Xấu) | 26/11/2040 Thiên môn (Tốt) | 27/11/2040 Thiên đường (Tốt) |
28/11/2040 Thiên tài (Tốt) | 29/11/2040 Thiên tặc (Xấu) | 30/11/2040 Thiên Dương (Tốt) |
NGÀY |
CÁC NGÀY XUẤT HÀNH QUAN TRỌNG TRONG THÁNG 01/2041 |
||||
|
Thứ Ba Ngày 1/01/2041 nhằm Ngày 29/11/2040 Âm lịch Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Phá Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Tư Ngày 2/01/2041 nhằm Ngày 30/11/2040 Âm lịch Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Nguy Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Năm Ngày 3/01/2041 nhằm Ngày 01/12/2040 Âm lịch Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Thành Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Sáu Ngày 4/01/2041 nhằm Ngày 02/12/2040 Âm lịch Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Thu Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Bảy Ngày 5/01/2041 nhằm Ngày 03/12/2040 Âm lịch Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Khai Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Chủ Nhật Ngày 6/01/2041 nhằm Ngày 04/12/2040 Âm lịch Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài , Dịch Mã Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Hai Ngày 7/01/2041 nhằm Ngày 05/12/2040 Âm lịch Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Bế Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Ba Ngày 8/01/2041 nhằm Ngày 06/12/2040 Âm lịch Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Kiến Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Tư Ngày 9/01/2041 nhằm Ngày 07/12/2040 Âm lịch Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Trừ Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu. Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Năm Ngày 10/01/2041 nhằm Ngày 08/12/2040 Âm lịch Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Mãn Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Sáu Ngày 11/01/2041 nhằm Ngày 09/12/2040 Âm lịch Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bình Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã) Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Bảy Ngày 12/01/2041 nhằm Ngày 10/12/2040 Âm lịch Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Định Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt. Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết |
||||
|
Chủ Nhật Ngày 13/01/2041 nhằm Ngày 11/12/2040 Âm lịch Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Chấp Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Hai Ngày 14/01/2041 nhằm Ngày 12/12/2040 Âm lịch Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Phá Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Ba Ngày 15/01/2041 nhằm Ngày 13/12/2040 Âm lịch Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Nguy Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Tư Ngày 16/01/2041 nhằm Ngày 14/12/2040 Âm lịch Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Thành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Năm Ngày 17/01/2041 nhằm Ngày 15/12/2040 Âm lịch Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Thu Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Sáu Ngày 18/01/2041 nhằm Ngày 16/12/2040 Âm lịch Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài , Dịch Mã Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Bảy Ngày 19/01/2041 nhằm Ngày 17/12/2040 Âm lịch Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Bế Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này Xem chi tiết |
||||
|
Chủ Nhật Ngày 20/01/2041 nhằm Ngày 18/12/2040 Âm lịch Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Kiến Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Hai Ngày 21/01/2041 nhằm Ngày 19/12/2040 Âm lịch Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Trừ Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu. Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Ba Ngày 22/01/2041 nhằm Ngày 20/12/2040 Âm lịch Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Mãn Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Tư Ngày 23/01/2041 nhằm Ngày 21/12/2040 Âm lịch Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bình Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu. NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã) Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Năm Ngày 24/01/2041 nhằm Ngày 22/12/2040 Âm lịch Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Định Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt. Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Sáu Ngày 25/01/2041 nhằm Ngày 23/12/2040 Âm lịch Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Chấp Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Bảy Ngày 26/01/2041 nhằm Ngày 24/12/2040 Âm lịch Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Phá Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm Xem chi tiết |
||||
|
Chủ Nhật Ngày 27/01/2041 nhằm Ngày 25/12/2040 Âm lịch Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Nguy Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu. NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Hai Ngày 28/01/2041 nhằm Ngày 26/12/2040 Âm lịch Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Thành Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
| Thứ Ba Ngày 29/01/2041 nhằm Ngày 27/12/2040 Âm lịch Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Thu Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết | ||||
| Thứ Tư Ngày 30/01/2041 nhằm Ngày 28/12/2040 Âm lịch Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài , Dịch Mã Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết | ||||
| Thứ Năm Ngày 31/01/2041 nhằm Ngày 29/12/2040 Âm lịch Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Bế Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu. NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này Xem chi tiết |