Phép quyền biến: dùng thuật “Tứ tung ngũ hoành”, khi muốn đi xa nhưng ngặt nỗi ngày xuất hành lại quá xấu, chọn hướng không có đường đi. Người muốn xuất hành phải đứng ở giữa cửa nhà, chắt lưỡi đúng 36 lần, rồi dùng ngón tay trỏ vạch 4 đường dọc, tiếp theo là 5 đường ngang, miệng khấn vái xin đi gặp may mắn, và bước đi thẳng không ngoái cổ lại.
Ngày sinh người xem:
Ngày tháng cần xem:
DỰ KIẾN XUẤT HÀNH NGÀY 01 THÁNG 06 NĂM 2044

Lịch Dương

Ngày 01 Tháng 06 năm 2044

01

Thứ Tư

Lịch Âm

Ngày 06 Tháng 05 năm 2044

06

Giờ Mậu Tuất VN, Ngày Tân Tỵ
Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tý
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo,
Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng) - Kinh độ mặt trời 60°

Thanh niên ta trai cũng như gái, anh hùng và gan góc lắm. Chúng ta là những người đã từng tham gia cách mạng lâu, đã chống Pháp thắng lợi, cứ tưởng là chúng ta có nhiều kinh nghiệm rồi, nhưng bây giờ phải học tập các chiến sĩ, học tập thanh niên.

Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh:
Ngày 01 Tháng 06 năm 2044 (tức 06/05/2044 AL)
LÀ NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)

Hướng Xuất Hành:
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 05 AL Theo Cụ Khổng Minh
01/05/2044 Thiên đạo (Xấu) 02/05/2044 Thiên môn (Tốt) 03/05/2044 Thiên đường (Tốt)
04/05/2044 Thiên tài (Tốt) 05/05/2044 Thiên tặc (Xấu) 06/05/2044 Thiên Dương (Tốt)
07/05/2044 Thiên hầu (Xấu) 08/05/2044 Thiên Thương (Tốt) 09/05/2044 Thiên đạo (Xấu)
10/05/2044 Thiên môn (Tốt) 11/05/2044 Thiên đường (Tốt) 12/05/2044 Thiên tài (Tốt)
13/05/2044 Thiên tặc (Xấu) 14/05/2044 Thiên Dương (Tốt) 15/05/2044 Thiên hầu (Xấu)
16/05/2044 Thiên Thương (Tốt) 17/05/2044 Thiên đạo (Xấu) 18/05/2044 Thiên môn (Tốt)
19/05/2044 Thiên đường (Tốt) 20/05/2044 Thiên tài (Tốt) 21/05/2044 Thiên tặc (Xấu)
22/05/2044 Thiên Dương (Tốt) 23/05/2044 Thiên hầu (Xấu) 24/05/2044 Thiên Thương (Tốt)
25/05/2044 Thiên đạo (Xấu) 26/05/2044 Thiên môn (Tốt) 27/05/2044 Thiên đường (Tốt)
28/05/2044 Thiên tài (Tốt) 29/05/2044 Thiên tặc (Xấu) 30/05/2044 Thiên Dương (Tốt)

NGÀY

CÁC NGÀY XUẤT HÀNH QUAN TRỌNG TRONG THÁNG 06/2044

Lịch Dương
1
Tháng 06

Lịch Âm
06
Tháng 05

Ngày Cực Tốt

Thứ Tư Ngày 1/06/2044 nhằm Ngày 06/05/2044 Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Kiến
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt.
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
2
Tháng 06

Lịch Âm
07
Tháng 05

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Năm Ngày 2/06/2044 nhằm Ngày 07/05/2044 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Trừ
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
3
Tháng 06

Lịch Âm
08
Tháng 05

Ngày Rất Xấu

Thứ Sáu Ngày 3/06/2044 nhằm Ngày 08/05/2044 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Mãn
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm
Xem chi tiết

Lịch Dương
4
Tháng 06

Lịch Âm
09
Tháng 05

Ngày Trung Bình

Thứ Bảy Ngày 4/06/2044 nhằm Ngày 09/05/2044 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Bình
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
5
Tháng 06

Lịch Âm
10
Tháng 05

Ngày Rất Tốt

Chủ Nhật Ngày 5/06/2044 nhằm Ngày 10/05/2044 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Bình
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
6
Tháng 06

Lịch Âm
11
Tháng 05

Ngày Rất Tốt

Thứ Hai Ngày 6/06/2044 nhằm Ngày 11/05/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Định
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
7
Tháng 06

Lịch Âm
12
Tháng 05

Ngày Tương đối Xấu

Thứ Ba Ngày 7/06/2044 nhằm Ngày 12/05/2044 Âm lịch
Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Chấp
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu.
Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc
Xem chi tiết

Lịch Dương
8
Tháng 06

Lịch Âm
13
Tháng 05

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Tư Ngày 8/06/2044 nhằm Ngày 13/05/2044 Âm lịch
Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Phá
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
9
Tháng 06

Lịch Âm
14
Tháng 05

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Thứ Năm Ngày 9/06/2044 nhằm Ngày 14/05/2044 Âm lịch
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Nguy
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác
Xem chi tiết

Lịch Dương
10
Tháng 06

Lịch Âm
15
Tháng 05

Ngày Trung Bình

Thứ Sáu Ngày 10/06/2044 nhằm Ngày 15/05/2044 Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Thành
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã) , Mẫu Thương
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
11
Tháng 06

Lịch Âm
16
Tháng 05

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Bảy Ngày 11/06/2044 nhằm Ngày 16/05/2044 Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Thu
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
12
Tháng 06

Lịch Âm
17
Tháng 05

Ngày Trung Bình

Chủ Nhật Ngày 12/06/2044 nhằm Ngày 17/05/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Khai
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
13
Tháng 06

Lịch Âm
18
Tháng 05

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Hai Ngày 13/06/2044 nhằm Ngày 18/05/2044 Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Bế
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt.
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
14
Tháng 06

Lịch Âm
19
Tháng 05

Ngày Rất Tốt

Thứ Ba Ngày 14/06/2044 nhằm Ngày 19/05/2044 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Kiến
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
15
Tháng 06

Lịch Âm
20
Tháng 05

Ngày Tương đối Tốt

Thứ Tư Ngày 15/06/2044 nhằm Ngày 20/05/2044 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Trừ
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn
Xem chi tiết

Lịch Dương
16
Tháng 06

Lịch Âm
21
Tháng 05

Ngày Rất Tốt

Thứ Năm Ngày 16/06/2044 nhằm Ngày 21/05/2044 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Mãn
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
17
Tháng 06

Lịch Âm
22
Tháng 05

Ngày Tương đối Tốt

Thứ Sáu Ngày 17/06/2044 nhằm Ngày 22/05/2044 Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Bình
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài
Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn
Xem chi tiết

Lịch Dương
18
Tháng 06

Lịch Âm
23
Tháng 05

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Thứ Bảy Ngày 18/06/2044 nhằm Ngày 23/05/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Định
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ
Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác
Xem chi tiết

Lịch Dương
19
Tháng 06

Lịch Âm
24
Tháng 05

Ngày Cực Xấu

Chủ Nhật Ngày 19/06/2044 nhằm Ngày 24/05/2044 Âm lịch
Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Chấp
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu.
Cực Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này
Xem chi tiết

Lịch Dương
20
Tháng 06

Lịch Âm
25
Tháng 05

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Hai Ngày 20/06/2044 nhằm Ngày 25/05/2044 Âm lịch
Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Phá
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
21
Tháng 06

Lịch Âm
26
Tháng 05

Ngày Tương đối Tốt

Thứ Ba Ngày 21/06/2044 nhằm Ngày 26/05/2044 Âm lịch
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Nguy
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn
Xem chi tiết

Lịch Dương
22
Tháng 06

Lịch Âm
27
Tháng 05

Ngày Cực Tốt

Thứ Tư Ngày 22/06/2044 nhằm Ngày 27/05/2044 Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Thành
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã) , Mẫu Thương
Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội
Xem chi tiết

Lịch Dương
23
Tháng 06

Lịch Âm
28
Tháng 05

Ngày Trung Bình

Thứ Năm Ngày 23/06/2044 nhằm Ngày 28/05/2044 Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Thu
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
24
Tháng 06

Lịch Âm
29
Tháng 05

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Sáu Ngày 24/06/2044 nhằm Ngày 29/05/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Khai
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt!
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
25
Tháng 06

Lịch Âm
01
Tháng 06

Ngày Rất Tốt

Thứ Bảy Ngày 25/06/2044 nhằm Ngày 01/06/2044 Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Bế
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt.
Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt.
Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
26
Tháng 06

Lịch Âm
02
Tháng 06

Ngày Dưới Trung Bình

Chủ Nhật Ngày 26/06/2044 nhằm Ngày 02/06/2044 Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Kiến
Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng
Xem chi tiết

Lịch Dương
27
Tháng 06

Lịch Âm
03
Tháng 06

Ngày Rất Xấu

Thứ Hai Ngày 27/06/2044 nhằm Ngày 03/06/2044 Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Trừ
Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt.
Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm
Xem chi tiết

Lịch Dương
28
Tháng 06

Lịch Âm
04
Tháng 06

Ngày Trung Bình

Thứ Ba Ngày 28/06/2044 nhằm Ngày 04/06/2044 Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Mãn
Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
29
Tháng 06

Lịch Âm
05
Tháng 06

Ngày Trung Bình

Thứ Tư Ngày 29/06/2044 nhằm Ngày 05/06/2044 Âm lịch
Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Bình
Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt.
Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày
Xem chi tiết

Lịch Dương
30
Tháng 06

Lịch Âm
06
Tháng 06

Ngày Rất Tốt

Thứ Năm Ngày 30/06/2044 nhằm Ngày 06/06/2044 Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Định
Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu.
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt.
Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng
Xem chi tiết

Xem Tiếp


Sao tử vi Ãnh cử Xem tương đoán Tuổi Mùi hồi Xem boi Tân Phan Giáp ngọ đệ tử đức phật nguy cơ ô nhiễm nhà ở La so鎈 Xử Nữ bàn tay có hình ngôi sao Bạch nốt rười phong thủy tuổi mậu ngọ Hùng y nghĩa sao sao văn xương con giáp nóng nảy 36 thực beckham Que tuổi thìn vết bớt đỏ có ý nghĩa gì là nghĩa sao bạn tấn Tiết Xem not ruoi tren mat phu nu Đạo Nhà 안혜진 Xuất hành thân mệnh táºp Phật ph㺠Con rùa