Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 09 THÁNG 09 NĂM 2040

Lịch Dương

Ngày 09 Tháng 09 năm 2040

09

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 04 Tháng 08 năm 2040

04

Giờ Giáp Thân VN, Ngày Canh Tý
Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thân
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Bạch lộ (Nắng nhạt) - Kinh độ mặt trời 165°

Ngày Rất Tốt

Trứng rồng lại nở ra rồng
Hạt thông lại nở cây thông rườm rà
Có cha có mẹ mới có ta
Con nên là bởi mẹ cha vun trồng

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 07 Tháng 12 Năm 1980 Chủ Nhật Ngày 09 Tháng 09 Năm 2040
Ngày Âm Ngày Giáp Dần Tháng Mậu Tý Năm Canh Thân (01/11/1980) Ngày Canh Tý Tháng Ất Dậu Năm Canh Thân (04/08/2040)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Bích Thượng Thổ (đấp đắp tường)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con chuột, xuất tướng tinh con dê.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, xanh

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 09/09/2040

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Hư (nhật)
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Canh Tý mệnh Bích Thượng Thổ (đấp đắp tường), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp.
Thiên Can Ngày xem và tuổi của bạn có cùng thiên can Canh, có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 09/09/2040 nhằm ngày Canh Tý, tháng Ất Dậu, năm Canh Thân (04/08/2040 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 07/12/1980 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Mậu Tý, năm Canh Thân (07/12/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Nên triển khai các công việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


ÐеÐуÐÑŒÑÐÑÑÐоÐÑкРthải người tà dâm Chỉ cung và Tình duyên tuổi Giáp Tý à bạn móng bá ƒ là Štử vi sòng Mũi cần vật phẩm bÃn xem số tử vi người tuổi Mão nhóm máu A bán đồng 12 chòm sao tham gia chiến tranh tích lịch hỏa Xử Nữ Sao Thiên mã Hải trộm tượng phật dân ト黛サ Bắc Đẩu SAO TIỂU HAO メ ス Dịch cách ghen sự thật về ma quỷ Đằng phong tục Việt nam Bრä强çŸä¹Ž Sao Tử vi cung kim ngưu hợp màu nào lam nhà Tươi đặt tên hay cho người tuổi Tuất quã½ Văn dÆáng