Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 08 THÁNG 04 NĂM 2039

Lịch Dương

Ngày 08 Tháng 04 năm 2039

08

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 15 Tháng 03 năm 2039

15

Giờ Nhâm Ngọ VN, Ngày Canh Thân
Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi
Là ngày Kim Qũy Hoàng Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Thanh minh (Trời trong sáng) - Kinh độ mặt trời 15°

Ngày Tương đối Tốt

Đến đây đất nước lạ lùng
Con chim kêu cũng sợ, con cá vẫy vùng cũng lo

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 19 Tháng 01 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 08 Tháng 04 Năm 2039
Ngày Âm Ngày Tân Mão Tháng Đinh Sửu Năm Kỷ Mùi (02/12/1979) Ngày Canh Thân Tháng Mậu Thìn Năm Kỷ Mùi (15/03/2039)
Mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng)
Cầm Tinh Cầm tinh con dê, xuất tướng tinh con rái cá. Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 08/04/2039

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng (Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Quỷ (kim)
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột
Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò gốm lò nhuộm
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng), năm sinh của bạn Kỷ Mùi mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Canh, năm sinh bạn có thiên can Kỷ không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Canh Thân và năm sinh của bạn Kỷ Mùi, Chi của ngày xem là Thân và Chi năm sinh của bạn là Mùi tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 08/04/2039 nhằm ngày Canh Thân, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Mùi (15/03/2039 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 19/01/1980 nhằm ngày Tân Mão, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi (19/01/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm, nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


MÃÆo vân tay CUỐI Phật trâu phong thủy trãæ cân Vợ chồng xung khắc tuổi chưa hẳn đã lo ban kinh ý nghĩa sao liêm trinh Những chùa Diệu vàng cách bị giải mã táºng 1956 mệnh gì tùng 排盤 danh để Mạng xử nữ cảm Cổ cãƒæ nghệ CÃ Æ GIAi mộng chòm sao hoÃƒÆ nháºn nhẠn メ ス Năm 2017 hoa mùi Tinh yeu Nâng lượng khách Điem ト黛サ điểm danh cuộc tử vi quẠdưỡng sinh テÎï½½