Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 08 THÁNG 02 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 08 Tháng 02 năm 2020

08

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 15 Tháng 01 năm 2020

15

Giờ Canh Dần VN, Ngày Tân Tỵ
Tháng Mậu Đần, Năm Canh Tý
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Lập xuân (Bắt đầu mùa xuân) - Kinh độ mặt trời 315°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Khác nào qua. mượn lông công
Ngoài hình xinh đẹp, trong lòng xấu xa

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Tư Ngày 20 Tháng 02 Năm 1980 Thứ Bảy Ngày 08 Tháng 02 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Quý Hợi Tháng Mậu Đần Năm Canh Thân (05/01/1980) Ngày Tân Tỵ Tháng Mậu Đần Năm Canh Tý (15/01/2020)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con rắn, xuất tướng tinh con thỏ.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đen, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 08/02/2020

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ Ngày 15 tháng 01 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngày 15 tháng 01 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Liễu (thổ)
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Cương: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Thần cách: Kỵ tế tự
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Tân Tỵ mệnh Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Kim khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Tân, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Tân Tỵ và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Tỵ và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Lục hợp. Là dấu hiệu rất tốt, điều này cho thấy đây là ngày rất hợp với bạn, mọi chuyện sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 08/02/2020 nhằm ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Đần, năm Canh Tý (15/01/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 20/02/1980 nhằm ngày Quý Hợi, tháng Mậu Đần, năm Canh Thân (20/02/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


bọ Bạch Cử Quy gãy xin chữ Phú Tử bản Kết tấi chỉ kiêng bệnh quà bai Cầu thang Chọn cô gái Thiên Yết Đức háºnh Đặt xem bàn tay Canh Tuất Số Từ vi SAO TỬ VI yếu canh ngọ 2014 74 Tiết ト黛サ cung mệnh là khó nuôi con Bàng vãƒæ song tử và chuyện tình yêu phòng ngủ Gi điềm bị Результатыпоиска ä强çŸä¹Ž Huyền quan thất bại