Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 06 THÁNG 05 NĂM 2040

Lịch Dương

Ngày 06 Tháng 05 năm 2040

06

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 26 Tháng 03 năm 2040

26

Giờ Ất Hợi VN, Ngày Giáp Ngọ
Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thân
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Trừ
Tiết Khí: Lập hạ (Bắt đầu mùa hè) - Kinh độ mặt trời 45°

Ngày Trung Bình

Lấy chồng từ thuở mười lăm
Chồng chê tôi bé chẳng nằm cùng tôi
Đến năm mười tám, đôi mươi
Tôi nằm dưới đất, chồng lôi lên giường
Một rằng thương, hai rằng thương
Có bốn chân giường gãy một còn ba
Ai về nhắn mẹ cùng cha
Chồng tôi nay đã giao hoà với tôi

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Ba Ngày 21 Tháng 10 Năm 1980 Chủ Nhật Ngày 06 Tháng 05 Năm 2040
Ngày Âm Ngày Đinh Mão Tháng Bính Tuất Năm Canh Thân (13/09/1980) Ngày Giáp Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (26/03/2040)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Sa Trung Kim (vàng giữa cát)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con ngựa, xuất tướng tinh con chim trỉ.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đen, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 06/05/2040

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Sa trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - GIÁP bất khai thương tài vật hao vong (Không nên mở kho, tiền của hao mất)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tinh (nhật)
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Dân nhật: Tốt mọi việc
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Quả tú: Xấu với giá thú
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Giáp Ngọ mệnh Sa Trung Kim (vàng giữa cát), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Kim khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Giáp, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của bạn xung với ngày xem, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Ngày xem Giáp Ngọ và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Ngọ và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 06/05/2040 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (26/03/2040 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 21/10/1980 nhằm ngày Đinh Mão, tháng Bính Tuất, năm Canh Thân (21/10/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Chọn nhÃm y nghia văn khấn dùng chính Tình yeu khan mẹ cÔNG Sao Thiên khôi ÐнÐÐµÐºÑ đia mơ thấy cầu hôn Hứa mẠt xe mà y Yêu MC phan anh Lời khuyên M蘯o mậu háng thân chủ phóng Tình lược sát khí ä ã³n chưa tha hút cảm Đạo ban tướng mạo con gái đức Mất bói báºch và tặng bí quyết sống xà vật phẩm phong thủy chiêu tài nạp phúc nhãƒæ chon nam sinh con lộ linh