Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 04 THÁNG 01 NĂM 2044

Lịch Dương

Ngày 04 Tháng 01 năm 2044

04

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 05 Tháng 12 năm 2043

05

Giờ Tân Hợi VN, Ngày Nhâm Tý
Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Kiến
Tiết Khí: Đông chí (giữa đông) - Kinh độ mặt trời 270°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Đưa nhau đổ chén rượu hồng
Mai sau em có theo chồng đất xa
Qua đò gõ nhịp chèo ca
Nước xuôi làm rượu quan hà chuốc say

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 17 Tháng 10 Năm 1980 Thứ Hai Ngày 04 Tháng 01 Năm 2044
Ngày Âm Ngày Quý Hợi Tháng Bính Tuất Năm Canh Thân (09/09/1980) Ngày Nhâm Tý Tháng Ất Sửu Năm Quý Hợi (05/12/2043)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Tang Đố Mộc (cây dâu tằm)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con chuột, xuất tướng tinh con heo.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 04/01/2044

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 05 tháng 12 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tất (nguyệt)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngũ hành Ngày xem và tuổi có ngũ hành bình hòa, ngày xem Nhâm Tý mệnh Tang Đố Mộc (cây dâu tằm), bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng), ngày xem và bạn âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Nhâm, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 04/01/2044 nhằm ngày Nhâm Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Hợi (05/12/2043 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 17/10/1980 nhằm ngày Quý Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Thân (17/10/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


giải mã giấc mơ sinh dữ tử lành mẹo tuổi tị mạng gì quý mùi diếu Khí tuổi tị nhóm máu B tuổi tị thờ phật nào la sô tư vi شبكة الشيعة العالمية mãƒæy tuổi tỵ có hợp với tuổi dậu không tuổi tỵ và tuổi dần thanh thư phụ tuổi vợ chồng tuổi xung sóng ngÀy tuổi xung khắc cáºp lÃÆo bích tuổi xông nhà tuổi xông nhà 2015 huyền văn bÃch tuổi xông nhà năm 2015 cung mệnh tuổi ât sửu mơ thấy đi ô tô Chia tuổi ất sửu hợp với tuổi nào trong nốt giáng sinh mẹ Cổ tà linh Ä Ãªm ĐẦU hoÃÆ Bảng phú quý Thuy tướng nằm Đặt