Lịch Dương Ngày 30 Tháng 06 năm 2042 30
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 13 Tháng 05 năm 2042 13
Giờ Tân Mùi VN, Ngày Kỷ Hợi
|
Ngày Tương đối Xấu Dám chê trai ruộng Dòm lên ngó xuống Mình luống bi ai Tui bưng rổ may Tìm anh thợ cày Trúc mai tui xin gắn bó Cày ban ngày ảnh quản chi sương gió Cày ban đêm, bộ ván gõ cũng rung rinh |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 24 Tháng 01 Năm 1980 | Thứ Hai Ngày 30 Tháng 06 Năm 2042 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Bính Thân Tháng Đinh Sửu Năm Kỷ Mùi (07/12/1979) | Ngày Kỷ Hợi Tháng Bính Ngọ Năm Nhâm Tuất (13/05/2042) | ||||||
Mệnh | Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) | Bình Địa Mộc (cây đồng bằng) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con dê, xuất tướng tinh con rái cá. | Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con gấu. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng | Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: đỏ, vàng | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 30/06/2042 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | ngày 13 tháng 05 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Ngày 13 tháng 05 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung. |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp Âm: Bình địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất) - HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Trương (nguyệt) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Chấp |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Kỷ Hợi mệnh Bình Địa Mộc (cây đồng bằng), năm sinh của bạn Kỷ Mùi mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem và tuổi của bạn có cùng thiên can Kỷ, có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | |||||||
Địa chi | Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Hợi, Mão, Mùi, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 30/06/2042 nhằm ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Tuất (13/05/2042 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 24/01/1980 nhằm ngày Bính Thân, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi (24/01/1980 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|