Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 17 THÁNG 06 NĂM 2044

Lịch Dương

Ngày 17 Tháng 06 năm 2044

17

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 22 Tháng 05 năm 2044

22

Giờ Tân Sửu VN, Ngày Đinh Dậu
Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tý
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Mang chủng (Chòm sao tua rua mọc) - Kinh độ mặt trời 75°

Ngày Tương đối Tốt

Chén tình là chén say sưa
Nón tình anh đội nắng mưa trên đầu

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Ba Ngày 09 Tháng 12 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 17 Tháng 06 Năm 2044
Ngày Âm Ngày Bính Thìn Tháng Mậu Tý Năm Canh Thân (03/11/1980) Ngày Đinh Dậu Tháng Canh Ngọ Năm Giáp Tý (22/05/2044)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Sơn Hạ Hỏa (lửa đom đóm)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con gà, xuất tướng tinh con khỉ.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 17/06/2044

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h)
Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h) Sửu (từ 1h-3h)
Các Ngày Kỵ ngày 22 tháng 05 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)
- DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Lâu (kim)
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Dân nhật: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Cương: Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Đinh Dậu mệnh Sơn Hạ Hỏa (lửa đom đóm), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Đinh, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Đinh Dậu và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dậu và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 17/06/2044 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Tý (22/05/2044 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 09/12/1980 nhằm ngày Bính Thìn, tháng Mậu Tý, năm Canh Thân (09/12/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm, nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


kinh doanh ghen mムThắng phù NhẠSao Quan đới thờ phật Nhân Giờ 济南3 phong thủy phòng bếp kiêm phòng ăn số tử vi 济南10 tu vi Tiền xu phong thủy giúp tăng lộc Cáť mão giáp Sao Tham Lang Giáng rằm ý Phong thuy Hội Chùa Am Giác Tuoi Nốt ruồi Báº Ý Phú Đặt nhãƒæ Đền giải mã Cung thất nÃÆ xem nốt ruồi ngọn hẠCát mau ty 1948 Bảng ban công hướng tây voi làm người tốt Phong lâm tam cát Gậy Từ hợi