Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 12 THÁNG 05 NĂM 2073

Lịch Dương

Ngày 12 Tháng 05 năm 2073

12

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 06 Tháng 04 năm 2073

06

Giờ Mậu Ngọ VN, Ngày Quý Tỵ
Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Tỵ
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Kiến
Tiết Khí: Lập hạ (Bắt đầu mùa hè) - Kinh độ mặt trời 45°

Ngày Tương đối Tốt

Hò ơ.. (chớ) Xa xa quê tiá bốn phía mây giăng
Quê má rừng ngăn, núi chặn
Quê anh sông dài, rạch vắn, rồng rắn lượn quanh
Đi không nỡ, ở không đành
Chiều chiều gắng gượng... (ờ)
Hò ơ.. (chớ) Chiều chiều gắng gượng lên gành ngó mong

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Năm Ngày 16 Tháng 10 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 12 Tháng 05 Năm 2073
Ngày Âm Ngày Nhâm Tuất Tháng Bính Tuất Năm Canh Thân (08/09/1980) Ngày Quý Tỵ Tháng Đinh Tỵ Năm Quý Tỵ (06/04/2073)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Trường Lưu Thủy (nước sông dài)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con rắn, xuất tướng tinh con chó.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/05/2073

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ Ngày 06 tháng 04 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.
Ngũ Hành Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Trường lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường (Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh)
- TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Lâu (kim)
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Quý Tỵ mệnh Trường Lưu Thủy (nước sông dài), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Quý, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Quý Tỵ và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Tỵ và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Lục hợp. Là dấu hiệu rất tốt, điều này cho thấy đây là ngày rất hợp với bạn, mọi chuyện sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 12/05/2073 nhằm ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Tỵ (06/04/2073 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 16/10/1980 nhằm ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Tuất, năm Canh Thân (16/10/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm, nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Thầy văn khấn ngốc MÃy và Phong lâm bại tinh xam tướng người thọ tướng ngón chân Họa lục màu xe đất người mệnh càn hợp với hướng nào táºng ă テδス mẹ dep Tương Chá Sống Phong thủy Xem biển số xe bạn ç5 Tìm Cổ xem tướng chòm sao mơ thấy voi bạch nốt rười chúng LÃ Æ đến tên mơ đang bay cánh Hội tiên trên Tổ nét Ban thá nhà