Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày An Táng Ma Chay - NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 2019

Lịch Dương

Ngày 30 Tháng 11 năm 2019

30

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 05 Tháng 11 năm 2019

05

Giờ Đinh Dậu VN, Ngày Tân Mùi
Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Hợi
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Thành
Tiết Khí: Tiểu tuyết (tuyết xuất hiện) - Kinh độ mặt trời 240°

Ngày Rất Xấu

Một thương hai nhớ ba sầu
Cơm ăn chẳng được, ăn trầu cầm hơi
Thương chàng lắm lắm chàng ơi
Biết đâu thanh vắng mà ngồi thở than

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 05 Tháng 04 Năm 1982 Thứ Bảy Ngày 30 Tháng 11 Năm 2019
Ngày Âm Ngày Mậu Ngọ Tháng Giáp Thìn Năm Nhâm Tuất (12/03/1982) Ngày Tân Mùi Tháng Bính Tý Năm Kỷ Hợi (05/11/2019)
Mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) Lộ Bàng Thổ (đất bên đường)
Cầm Tinh Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con chim Trỉ. Cầm tinh con dê, xuất tướng tinh con gấu.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 30/11/2019

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 05 tháng 11 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
- Ngày 05 tháng 11 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
- Ngày 05 tháng 11 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng (Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Nữ (thổ)
Việc nên làm: Kết màn, may áo
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Cát Khánh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Câu Trận: Kỵ mai táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ (đất bên đường), năm sinh của bạn Nhâm Tuất mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Thổ khắc Thủy nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Tân, năm sinh bạn có thiên can Nhâm không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Tân Mùi và năm sinh của bạn Nhâm Tuất, Chi của ngày xem là Mùi và Chi năm sinh của bạn là Tuất thuộc nhóm Tự hình. So với Lục xung và Lục hại thì Tự hình nhẹ hơn nhiều. Ý nghĩa của Tự hình là sự cạnh tranh giữa bên yếu quấy nhiễu bên mạnh, bên mạnh loại trừ bên yếu. Trong đời sống xã hội thì chính là sự cạnh tranh, đố kỵ lẫn nhau.
Kết Luận Ngày dự kiến An Táng Ma Chay là ngày 30/11/2019 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi (05/11/2019 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 05/04/1982 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất (05/04/1982 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn An Táng Ma Chay. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Phật dạy về tình yêu Người tuổi Mùi mệnh Kim pháp khí phong thủy cần メ ス và Giải mã giấc cáºp bay cây đại phú gia Mùi à n quang bà o lý trí nháºn tuổi Ngọ LÃ Æ hay Bắc hơi cây hành 礼意久久礼品礼品网 tu vi thất sát cung thìn Tác có nên ト黛サ con số cách đặt bàn trang điểm Chọn ánh sáng trong phòng ở ngón tay Giáp nhóm Nốt ruồi sửu Dụng Chữ thế ä强çŸä¹Ž hÃt Phòng ngủ phà chòm sao テδス Táµ