Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

LỊCH VẠN NIÊN NGÀY 25 THÁNG 03 NĂM 2074

Lịch Dương

Ngày 25 Tháng 03 năm 2074

25

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 28 Tháng 02 năm 2074

28

Giờ Đinh Sửu VN, Ngày Canh Tuất
Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Ngọ
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo,
Tiết Khí: Xuân phân (Giữa xuân) - Kinh độ mặt trời 0°

Đặt giả thiết người được yêu cũng nghiêng về người đi yêu điên cuồng như vậy. Trong vài ngày, trong một giờ, không, trong khoảng khắc - vì có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên - người đàn ông và người phụ nữ này, hai cá nhân không liên quan, có thể chưa từng bao giờ nhìn thấy nhau trước đây, nảy sinh ra một loại đam mê nồng nàn hơn, mãnh liệt hơn tất cả mọi loại tình cảm khác, tình bạn và các mối quan hệ xã hội. Nó nồng nàn, nó mãnh liệt xiết bao, đến nỗi thế giới có thể vỡ vụn thành bụi sao miễn là tâm hồn họ có thể đến với nhau. Nếu cần thiết, họ sẽ phá vỡ mọi mối ràng buộc, từ bỏ tất cả bạn bè, ném đi mọi máu mủ, trốn chạy khỏi mọi trách nhiệm đạo đức. Không có chỗ cho sự tranh luận... Chúng ta thấy điều này hàng ngày, bởi tình yêu là thứ ích kỷ hoàn hảo nhất trong vũ trụ.

NHỮNG GIỜ TỐT NHẤT NGÀY 25/03/2074

3h-5h

15h-17h

9h-11h

Giờ Quý Đăng Thiên Môn
Giờ tốt Quý Nhân Đăng Thiên Môn:Giờ Bính Đần 3h-5h, Giờ Nhâm Thân 15h-17h. Công to việc lớn đều nên sử dụng giờ này mà làm.

Giờ Quý Nhân Đăng Thiên Môn hay còn gọi là giờ Thiên Ất Quý Nhân, đây là giờ may mắn nhất trong ngày. Khi sao Quý Nhân hiển thị thì các sao hung sát đều phải ẩn đi, nên sự việc tốt đến sự xấu tránh xa. Trong Hiệp Kỷ Biện Phương Thư ghi: “Thiên Ất Quý Nhân là chủ quản của tất cả thần sát, địa vị tôn quý, nơi mà nó đến thì tất cả hung sát đều tránh xa. Ngày Thiên Ất Quý Nhân trực, phương mà Quý Nhân cai quản đều không có điều cấm kỵ gì”. Trong thiên văn Thiên Ất Quý Nhân tương ứng với sao Thiên Ất nằm cạnh sao Hữu Khu trong chòm sao Tử vi.

Giờ Thiên Quan Quý Nhân
Giờ tốt Thiên Quan Quý Nhân: 9h-11h, 11h-13h. Thời điểm mà thần sát này trực có thể gặp hung hóa cát. Việc lớn việc bé có thể dựa vào giờ này mà làm.

Trong thuật số học, khắc ta là Quan, Thiên Quan Quý Nhân chính là quan tinh tính theo can ngày. Thông thường tương khắc là hung, nhưng đây là quan tinh tàng ẩn trong chi, nên chủ là quý hiển. Hiệp Kỷ Biện Phương Thư có ghi: “ Quan Tinh Quý Nhân là quý thần. Thời điểm mà nó trực có thể gặp hung hóa cát, là thần ban phúc cho nhân gian”.

Giờ Phúc Tinh Quý Nhân
Giờ tốt Phúc Tinh Quý Nhân: 11h-13h, 13h-15h. Đi cầu phúc, cầu may mắn, làm các việc tốt, từ thiện hoặc lợi mình và lợi người đều nên chọn giờ này mà thực hiện.

Phúc Tinh Quý Nhân là giờ cát trong ngày, giờ mà Phúc Tinh Quý Nhân trực chủ cát, mọi hung sát đều tránh xa.

Giờ Bát Lộc
Giờ tốt Bát Lộc: 15h-17h. Đi cầu tài, cầu lộc hoặc mua bán, giao dịch, trao đổi kinh tế, ký kết hợp đồng, bổ nhiệm chức vụ, nhận chức đều có thể lấy giờ này mà lam.

Hiệp Kỷ Biện Phương Thư ghi: “Bát lộc là vị trí lộc ngày đó, giờ Bát lộc chủ cát, có lợi cho việc cầu tài, bổ nhiệm”.

TÊN SAO TỔNG HỢP GIỜ TỐT NGÀY 25/03/2074 THEO TỪNG SAO
Ngũ Phù Từ 15h-17h Nên cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành cát.
Nhật Lộc Từ 15h-17h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
Mộc Tinh Từ 7h-9h Mọi việc đều tốt
Đường Phù Từ 5h-7h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, xuất hành, di đồ, tạo táng cát.
Thiên Quan Quí Nhân Từ 11h-13h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, tế tự, kì phúc, thù thần, xuất hành; bách sự đều cát.
Trường Sinh Từ 9h-11h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, cầu tự, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, di đồ, tu tác; bách sự đều cát.
Đế Vượng Từ 17h-19h Nên cầu tài, giao dịch, khai thị, cầu tự, di đồ, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, tu tác; bách sự đều cát.
Thiên Xá Từ 7h-9h Nên tế tự, kì phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú, đính hôn, hưng tu, tạo táng.
Thái Dương Từ 7h-9h Nên tu phương, nhập trạch, thụ tạo, an táng ; vạn sự đại cát.
Kim Tinh Từ 7h-9h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Dương Quý Nhân Từ 1h-3h Nên kì phúc, cầu tự, cầu tài, kiến quý, xuất hành, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát.
Âm Quý Nhân Từ 13h-15h Nên kì phúc, cầu tự, xuất hành, kiến quý, cầu tài, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát.
Thái Âm Từ 7h-9h Nên tu tác, an táng cát. Tá lí thái dương. Trị thái âm nhật; chế cửu lương tinh, tiểu nhân sát.
Văn Xương Từ 21h-23h Chủ thông minh văn chương, thu sát hóa cát.
Quốc Ấn Từ 7h-9h Nên cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành, phó nhậm, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
La Thiên Đại Tiến Từ 5h-7h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng; bách sự đều cát.
Thủy Tinh Từ 7h-9h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Dịch Mã Từ 15h-17h Nên thượng quan, phó nhậm, kiến quý, cầu tài, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
Tả Phụ Từ 7h-9h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, tạo táng, xuất hành cát.
Minh Đường Hoàng Đạo Từ 9h-11h Nên khai thị, kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng cát. Minh phụ tinh sở tác nhất thiết chi sự đại cát, lợi kiến đại nhân, dụng sự thành khắc. Vãng bỉ phương phùng thiện nhân cát.
Tham Lang Từ 11h-13h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, xuất hành, tu tác, tạo táng đại cát.
Ngọc Đường Hoàng Đạo Từ 21h-23h Nên nhập trạch, an sàng, an táo, khai thương khố cát. Thiên khai tinh: chỉ lợi an táng, bất lợi nê táo; trừ thử ngoại bách sự đại cát, cầu vọng đại thành, xuất hành hữu hoạnh tài.
Tư Mệnh Hoàng Đạo Từ 3h-5h Nên tác táo, tự táo, thụ phong, tu tạo cát. Dùng vào ban ngày thì cát; dùng vào ban đêm thì bất lợi. Nhật tiên tinh: tòng dần chí thân thời dụng sự đại cát, tòng dậu thời chí sửu thời dụng sự bất lợi. Vãng bỉ phương phùng thiếu niên.
Thiên Đức Hoàng Đạo Từ 17h-19h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Thiên đức tinh: sở tác nhất thiết đại cát, cầu vọng đại thành. vãng bỉ phương phùng từ tâm nhân, hữu hỉ sự.
Lục Hợp Từ 5h-7h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
Vũ Khúc Từ 7h-9h Nên tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú đại cát.
Hữu Bật Từ 7h-9h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, xuất hành, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
Kim Quỹ Hoàng Đạo Từ 15h-17h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Nguyệt tiên tinh tăng đạo, âm nhân dụng sự cát; nghi hành giá, bất lợi phát binh, đại hung. Vãng bỉ phương phùng tiểu nữ tác hí.
Tướng Tinh Từ 11h-13h Tướng tinh văn vũ lưỡng tương nghi, lộc trọng quyền cao tú khả tri.
Thời Kiến Từ 19h-21h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Thanh Long Hoàng Đạo Từ 7h-9h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng bán cát; ngộ thiên ất quý nhân toàn cát. Thiên quý tinh: quý nhân tác nhất thiết sự đại cát, bách tính tác dụng bình bình. Vãng bỉ phương phùng quý nhân, sở tác đại cát, cầu quan định đắc.
Tam Hợp Từ 7h-9h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng đều cát.

Xem Ngày Tốt Xấu


hợp Hội Họa テδス Tử Vân Tổ hong nốt rười Phong Thủy ç¼æä¹ä¹ç¼å đàn ngÀy ト黛冂 Bát thế phương Điem vượng mỘ Cải Ăn chay tháng 11 Tuổi Dần tây tốt Tam Tài dán thóp Kinh việc cháy mau lムtrầm thất bại Vợ xem ngày đèn bạn THIÊN tượng tu cung cự giải lai sư tử sao thiên thọ giấc bói gia tiên Đời người Tóc Tùng