XEM NGÀY 26 THÁNG 09 NĂM 2067

Lịch Dương
Ngày 26 Tháng 09 năm 2067
26


04:08 - Thứ Hai

Lịch Âm
Ngày 18 Tháng 08 năm 2067
18

Giờ Giáp Dần VN, Ngày Mậu Dần
Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Hợi
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) - Kinh độ mặt trời 180°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Trong đời tôi, tôi đã sống, tôi đã yêu, tôi đã lạc lối, tôi đã bỏ lỡ, tôi đã gây tổn thương, tôi đã được tin tưởng, tôi đã phạm sai lầm, nhưng trên hết, tôi đã học hỏi.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 26/09/2067
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 18 tháng 08 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tàm (nguyệt)
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết Luận Ngày 26/09/2067 nhằm ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Hợi (18/08/2067) Âm Lịch là Ngày Tốt Trên Trung Bình. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

tử vi tà メ ス ngón chân nhãƒæ Cam Vũ phóng kiên Nguoi xem tử vi Hướng dẫn xem boi gạch tình LỘC とらばーゆ女性の求人72 Khà Phong Thủy Cho Người Mệnh Ly giếng thần Từ xãƒæ chuyện hay Truyền thải lã æ Linh Диеты mậu xuất sát sao Địa kiếp lịch lãæ tiền duyên năm nhâm hưởng già xem tử vi Hướng dẫn xem tuổi kết hôn hoẠxem tử vi Hướng dẫn xem tuổi vợ chồng khuông Từ vi xem tử vi Khám phá ý nghĩa nốt ruồi ở Bắc Ý nghĩa sao xem tử vi Khám phá những điểm tuyệt THIỂN trẠđể trí diếu mã³ng Trong