XEM NGÀY 21 THÁNG 08 NĂM 2038

Lịch Dương
Ngày 21 Tháng 08 năm 2038
21


21:54 - Thứ Bảy

Lịch Âm
Ngày 21 Tháng 07 năm 2038
21

Giờ Đinh Hợi VN, Ngày Canh Ngọ
Tháng Canh Thân, Năm Mậu Ngọ
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Khai
Tiết Khí: Lập thu (Bắt đầu mùa thu) - Kinh độ mặt trời 135°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Có nơi trong trái tim sẽ không bao giờ được lấp đầy; một khoảng trống. Và thậm chí trong những khoảng khắc tốt đẹp nhất và những thời kỳ huy hoàng nhất, chúng ta sẽ cảm thấy nó.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/08/2038
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Vị (Thổ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Kết Luận Ngày 21/08/2038 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thân, năm Mậu Ngọ (21/07/2038) Âm Lịch là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Результаты поиска Xem tu vi tron xem ngay cuoi 7 mơ thấy chó địa các dÃn Tâm Linh Việt nà ŠŠtránh XUAT chỗ bộ vị Tư không trò Thứ cưới xin chư phật lÃ Æ bị 济å7 thú Vợ Khí bọ cạp hợp với cung nào Đạo cung vÃƒÆ Ã nghiep phụ vụ bÃo nơi Học tử vi đền Cử trong nhÃ Æ cóc hã²n dáng Diem Thuong Tử ma nữ Từ THIÊN phòng ngủ cho người già テδス