XEM NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2068

Lịch Dương
Ngày 21 Tháng 02 năm 2068
21


23:16 - Thứ Ba

Lịch Âm
Ngày 19 Tháng 01 năm 2068
19

Giờ Mậu Tí VN, Ngày Bính Ngọ
Tháng Giáp Đần, Năm Mậu Tý
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Vũ thủy (Mưa ẩm) - Kinh độ mặt trời 330°

Ngày Tương đối Tốt

Tri thức đi lệch khỏi công lý có thể gọi là sự xảo quyệt hơn là trí tuệ.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/02/2068
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Thất (hoả)
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng
Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết Luận Ngày 21/02/2068 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Đần, năm Mậu Tý (19/01/2068) Âm Lịch là Ngày Tương đối Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

cô nàng Thiên Bình cáºm chÒ cô nàng bạch dương Kỷ phẩm chất Sao hoá lộc công đức của nhà Phật cẩn Cổ vẠ史克威尔艾尼克斯 chùa ngũ hành phong thuy công quả kết dao Nhà ç¼æä¹ä¹ç¼åç¼åç½ giẠn So công trình kiến trúc cổ đại việt nam dan hoà Học công trình kiến trúc tôn giáo cún cưng cúng ông Táo đại SAO HỒNG LOAN Lá số cúng ông công ông táo ã Tai nháºn cúng ông táo cẠsao phÁ quÂn cách coi tướng gà đá Tình yêu bị háºnh Ông tÆáng giáp cúng ông táo quân Bàn شبكة الشيعة العالمية Sao hoa cái cúng đưa ông bà các nhóm máu có thể cho và nhận gia vận