XEM NGÀY 14 THÁNG 10 NĂM 2059

Lịch Dương
Ngày 14 Tháng 10 năm 2059
14


24:21 - Thứ Ba

Lịch Âm
Ngày 09 Tháng 09 năm 2059
09

Giờ Giáp Tí VN, Ngày Giáp Dần
Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Hàn lộ (Mát mẻ) - Kinh độ mặt trời 195°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Suy nghĩ trước khi nói
Kiên quyết trước khi hành động
Thận trọng khi cầm bút
Bình tĩnh, sáng suốt khi nguy nan
Nhẫn nại, ôn hòa khi tức giận
Thẳng thắn quá hay mất lòng
Nguyên tắc quá hay lỡ việc
Hành động khéo léo tùy từng việc
Gác tình riêng mưu sự nghiệp
Bỏ óc đa sầu đa cảm
Đời tươi vui là liều thuốc sống.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 14/10/2059
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 09 tháng 09 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.
Ngũ Hành Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - GIÁP bất khai thương tài vật hao vong (Không nên mở kho, tiền của hao mất)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Thất (hoả)
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng
Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết Luận Ngày 14/10/2059 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Mão (09/09/2059) Âm Lịch là Ngày Tốt Trên Trung Bình. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Bếp Ngũ sinh thần Vợ chuông hướng nhà theo phong thủy nghiep bÃc ăn Trùng NhẠCác Văn hệ liệt đàn ông giàu có nước ngoài Tâm Linh Điem Chòm hồng nhan bạc phận lÃp Nhà giáºt va 1993 thần số Tử hổ cáp là Šdần khám chĂł hiếm chí Tư vi nước Khí hiếu thắng Đón MỘ giáºi Kình đường hôn nhân trên chỉ tay hiện diện thể nhân là gì vẠkiến Thuy vân 济å3 cửa