XEM NGÀY 07 THÁNG 08 NĂM 2044

Lịch Dương
Ngày 07 Tháng 08 năm 2044
07


24:17 - Chủ Nhật

Lịch Âm
Ngày 14 Tháng 07 năm 2044
14

Giờ Nhâm Tí VN, Ngày Mậu Tý
Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Tý
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Lập thu (Bắt đầu mùa thu) - Kinh độ mặt trời 135°

Ngày Rất Tốt

Giống như sóng tiến về bờ đá sỏi, giây phút của chúng ta cũng vậy, lao nhanh tới điểm cuối cùng.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 07/08/2044
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 14 tháng 07 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
Ngũ Hành Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Hư (nhật)
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết Luận Ngày 07/08/2044 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý (14/07/2044) Âm Lịch là Ngày Rất Tốt. Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa....

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

cung Lễ hội Đặt bếp thờai nội dÃn Mà Gia Cáť メ ス xin xăm quy trình trao tráp quả dòm PhÃƒÆ ä强çŸä¹Ž Phật cách hóa giải bạch dương ma kết Y vÃ Æ con giáp tiểu nhân giống nhau có tướng phu thê ト黛冂 Dần tính cách của 12 chòm sao thế Phóng Ý nghĩa Kỷ Điem Hội Canh Tý Mạng và Giường trí các sao là bạn thân mặt mơ thấy bị bò cạp cắn mành các lễ hội ngày 2 tháng 11 dịch họ và tên sang tiếng nhật phong thuy gian ap mai thập Học xem ngày giấc Năm sinh tháng 11 phong thủy cát hung