XEM NGÀY 07 THÁNG 04 NĂM 2061

Lịch Dương
Ngày 07 Tháng 04 năm 2061
07


23:22 - Thứ Năm

Lịch Âm
Ngày 17 Tháng 03 năm 2061
17

Giờ Bính Tí VN, Ngày Ất Mão
Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bế
Tiết Khí: Thanh minh (Trời trong sáng) - Kinh độ mặt trời 15°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Con người có thể lớn lao đến chừng nào mình muốn. Nếu bạn tin vào bản thân và có lòng can đảm, sự quyết tâm, sự tận tụy, động lực cạnh tranh và nếu bạn sẵn lòng hy sinh những thứ nhỏ bé trong đời và trả cái giá để có được những thứ đáng giá, bạn có thể làm được điều đó.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 07/04/2061
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Mùi (từ 13h-15h) Ngọ (từ 11h-13h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 17 tháng 03 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên)
- MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tỉnh (mộc)
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Câu Trận: Kỵ mai táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết Luận Ngày 07/04/2061 nhằm ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Tỵ (17/03/2061) Âm Lịch là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

bích phóng bạn Giác đồi phương Tiết Sương Giáng Hoàng trấn xa Lục thập hoa giáp của Giáp Thìn phuong phật 14 chinh tinh sÃng hiếm am tương phong ngu kham pha 12 cung hoang dao dÃn thần tài vo Thần tết nguyên tiêu sao thiên hình vÃƒÆ ĐẶT TÊN l㪠vết bớt phái đất NhÒ tu vi Top 3 con giáp rất khó cho mượn MÃy BÓI BÀI SAO THIÊN Mà TRONG TỬ VI thế Cách Yêu Táµ giáºc Nhân sinh Quan Sao Tuần Không cha me cÃch Thành Tên