• Hướng kê giường trong phòng ngủ Tuổi Quí Tỵ 1953 - Năm sinh dương lịch: 1953 - Năm sinh âm lịch: Quý Tỵ - Quẻ mệnh: Khôn Thổ - Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) - Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (T
  • Hướng kê giường Tuổi Giáp Ngọ 1954 - Năm sinh dương lịch: 1954 - Năm sinh âm lịch: Giáp Ngọ - Quẻ mệnh: Khảm Thủy - Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát) - Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thi
  • Xem hướng phòng ngủ tuổi Ất Mùi 1955 - Năm sinh dương lịch: 1955 - Năm sinh âm lịch: Ất Mùi - Quẻ mệnh: Ly Hoả - Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh
  • Xem hướng phòng ngủ tuổi Bính Thân - Năm sinh dương lịch: 1956 - Năm sinh âm lịch: Bính Thân - Quẻ mệnh: Cấn Thổ - Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (
  • Hướng kê giường phòng ngủ tuổi Đinh Dậu 1957 - Năm sinh âm lịch: Đinh Dậu - Quẻ mệnh: Đoài Kim - Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Na
  • Hướng kê giường Tuổi Mậu Tuất 1958 Năm sinh dương lịch: 1958 - Năm sinh âm lịch: Mậu Tuất - Quẻ mệnh: Càn Kim - Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ);
  • Hướng kê giường Tuổi Kỷ Hợi 1959 Năm sinh dương lịch: 1959 - Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi - Quẻ mệnh: Khôn Thổ - Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Si
  • Hướng kê giường tuổi Canh Tý 1960 Năm sinh dương lịch: 1960 Năm sinh âm lịch: Canh Tý Quẻ mệnh Khôn ( thổ) thuộc Tây tứ mệnh Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được c
  • Hướng kê giường tuổi Tân Sửu 1961 - Năm sinh dương lịch: 1961 - Năm sinh âm lịch: Tân Sửu - Quẻ mệnh: Chấn Mộc - Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) - Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị
  • Hướng kê giường Tuổi Nhâm Dần 1962 - Năm sinh dương lịch: 1962 - Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần - Quẻ mệnh: Khôn Thổ - Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông B
  • Hướng kê giường Tuổi Quý Mão 1963 - Năm sinh dương lịch: 1963 - Năm sinh âm lịch: Quý Mão - Quẻ mệnh: Khảm Thủy - Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) - Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên
  • Hướng kê giường tuổi Giáp Thìn 1964 - Năm sinh dương lịch: 1964 - Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn - Quẻ mệnh: Ly Hoả - Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh K
  • Hướng kê giường Tuổi Ất Tỵ 1965 Nam - Năm sinh dương lịch: 1965 - Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ - Quẻ mệnh: Cấn Thổ - Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phụ
  • Hướng kê giường tuổi Bính Ngọ 1966 - Năm sinh dương lịch: 1966 - Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ - Quẻ mệnh: Đoài Kim - Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông
  • Hướng kê giường tuổi Đinh Mùi: - Năm sinh dương lịch: 1967 - Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi - Quẻ mệnh: Càn Kim - Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (
  • Hướng kê giường tuổi Mậu Thân - Năm sinh dương lịch: 1968 - Năm sinh âm lịch: Mậu Thân - Quẻ mệnh: Khôn Thổ - Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (S
  • Hướng kê giường Tuổi Canh Tuất 1970 Năm sinh dương lịch: 1970 - Năm sinh âm lịch: Canh Tuất - Quẻ mệnh: Chấn Mộc - Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) - Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (P
  • Hướng kê giường tuổi Tân Hợi 1971 - Năm sinh dương lịch: 1971 - Năm sinh âm lịch: Tân Hợi - Quẻ mệnh: Khôn Thổ - Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông
  • Hướng kê giường tuổi Nhâm Tý 1972 Năm sinh dương lịch: 1972 - Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý - Quẻ mệnh: Khảm Thủy- Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạchh - Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đô
  • Hướng kê giường Tuổi Quý Sửu 1973 Năm sinh âm lịch: Quý Sửu Quẻ mệnh: Càn ( kim) thuộc Tây tứ mệnh Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu ) Hướng nhà: hướng Tây Bắc (Hướng tốt), thuộc Tây tứ trạchh Hướng tốt: Tây (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Bắc (T

ảnh vợ Sao THIÊN TƯỚNG ta Giác mơ thấy thùng mừng メ ス chữa Tránh xây nhà Hợp tấi Sắc màu tình yêu dễ thương của nàng Đăt Việc mẹ tươi tương cái ト黛 Thiên phủ Phá phóng quÃ Æ nét MÃo Dưỡng Tu Vi Tron doi thời O giải that Sao TỬ VI tháng 5 âm Cổ Nữ gương phúc ơ tân gia giáºc Đường chỉ tay nhóm máu O kẻ